Rơle trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Rơle đầu tiên được sử dụng trong các mạng điện báo trước khi được phát triển để kiểm soát các thiết bị khác, chẳng hạn như khi khởi động và dừng động cơ điện công nghiệp lớn hoặc đóng mở van solenoid.

Relays were first used in telegraph networks before being developed for controlling other devices, such as when starting and stopping industrial-sized electric motors or opening and closing solenoid valves.

WikiMatrix

CPU bán dẫn trong suốt những năm 1950 và 1960 không còn phải được xây dựng bằng các phần tử chuyển mạch cồng kềnh, không đáng tin cậy và mong manh như đèn điện tử chân không và rơle.

Transistorized CPUs during the 1950s and 1960s no longer had to be built out of bulky, unreliable and fragile switching elements like vacuum tubes and relays.

WikiMatrix

Bộ rơle đặt ở đâu?

Where was the relay?

OpenSubtitles2018. v3

Hệ thống lại mất điện vào lúc 13:02 IST (07:32 UTC), do một sự cố rơle gần Taj Mahal.

The system failed again at 13:02 IST (07:32 UTC), due to a relay problem near the Taj Mahal.

WikiMatrix

Một loại rơle có thể xử lý công suất cao cần thiết để trực tiếp kiểm soát một động cơ điện hoặc mức tải khác được gọi là một contactor.

A type of relay that can handle the high power required to directly control an electric motor or other loads is called a contactor.

WikiMatrix

Chế độ đơn của Vernier không được lên kế hoạch cho lần ra mắt này do quỹ đạo đi lên trực tiếp và VECO sẽ diễn ra ở T + 280 giây, tuy nhiên sự cố của rơle hẹn giờ ngăn điều này xảy ra và các thước chạy tiếp tục hoạt động cho đến khi cạn kiệt nhiên liệu.

Vernier solo mode was not planned for this launch due to the direct ascent trajectory and VECO was to take place at T+280 seconds, however a malfunction of a timer relay prevented this from happening and the verniers continued operating until propellant depletion.

WikiMatrix

Các rơle đầu tiên được sử dụng trong các mạch điện báo đường dài với vai trò bộ khuếch đại: chúng lặp đi lặp lại các tín hiệu đến từ một mạch và truyền lại nó trên mạch khác.

The first relays were used in long distance telegraph circuits as amplifiers: they repeated the signal coming in from one circuit and re-transmitted it on another circuit.

WikiMatrix

Nguồn điện với hiệu điện thế 24 vôn có từ một máy phát điện GT-4563A công suất 1 kW với một rơle điều chỉnh RRA-24 và bốn ắc quy 6STE-128 với tổng sức chứa 256 ampe-giờ.

A 24-volt electrical power supply came from a 1 kW GT-4563A generator with a RRA-24 voltage relay regulator unit and four 6STE-128 accumulator batteries with a total capacity of 256 ampere-hours.

WikiMatrix

Một sự phát triển sớm của điều khiển liên tục là lý chuyển tiếp, do đó rơle điện tham gia tiếp xúc điện có thể bắt đầu hoặc ngắt điện đến một thiết bị.

An early development of sequential control was relay logic, by which electrical relays engage electrical contacts which either start or interrupt power to a device.

WikiMatrix

Ừ, thì, vẫn còn những rơle ngoài kia trong công viên, và có vẻ như ai đó đã mở 1 cái lên.

Yeah, well, there’s still relays out there in the park, and it looks like someone turned one on.

OpenSubtitles2018. v3

Trong một động cơ có dây thông thường khó khởi động và dừng mạch (gọi là một mạch điều khiển) một động cơ được bắt đầu bằng cách đẩy một nút “Start” hoặc “Run” để kích hoạt một cặp của các rơle điện.

In a typical hard wired motor start and stop circuit (called a control circuit) a motor is started by pushing a “Start” or “Run” button that activates a pair of electrical relays.

WikiMatrix

Rơle và đèn điện tử chân không đã được sử dụng phổ biến để làm các thành phần chuyển mạch; một máy tính hữu ích đòi hỏi hàng ngàn hoặc hàng chục ngàn các thiết bị chuyển mạch như vậy.

Relays and vacuum tubes (thermionic tubes) were commonly used as switching elements; a useful computer requires thousands or tens of thousands of switching devices.

WikiMatrix

Máy tính dùng đèn chân không như EDVAC có thời gian sử dụng trung bình tám giờ trước khi nó bị hỏng, trong khi máy tính dùng rơle như Harvard Mark I (chậm hơn, nhưng được tạo ra sớm hơn) rất ít khi hỏng hóc.

Tube computers like EDVAC tended to average eight hours between failures, whereas relay computers like the (slower, but earlier) Harvard Mark I failed very rarely.

WikiMatrix

Bên cạnh độ tin cậy tăng lên và tiêu thụ điện năng giảm đi, bóng bán dẫn cũng cho phép CPU hoạt động với tốc độ cao hơn nhiều vì thời gian chuyển đổi ngắn hơn của một bóng bán dẫn so với một đèn điện tử hoặc rơle.

Aside from facilitating increased reliability and lower power consumption, transistors also allowed CPUs to operate at much higher speeds because of the short switching time of a transistor in comparison to a tube or relay.

WikiMatrix

Đầu lập trình kỹ thuật và ngôn ngữ là cần thiết để làm cho hệ thống như vậy có thể quản lý, một trong những việc đầu tiên là lý bậc thang, nơi sơ đồ của các rơle nối liền với nhau giống như những nấc thang.

Early programming techniques and languages were needed to make such systems manageable, one of the first being ladder logic, where diagrams of the interconnected relays resembled the rungs of a ladder.

WikiMatrix

Những rơle này sử dụng cuộn dây điện để kéo ống thép trong các bồn hàn kín.

These relays use electromagnetic coils to pull steel sleeves inside hermetically sealed containers.

WikiMatrix

Khi tốc độ của động cơ đủ để vượt qua quán tính của tải, các tiếp điểm được mở tự động bằng công tắc ly tâm hoặc rơle điện.

When the speed of the motor is sufficient to overcome the inertia of the load, the contacts are opened automatically by a centrifugal switch or electric relay.

WikiMatrix