sáo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.

WikiMatrix

Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi.

I was wide awake, remembering what Dill had told me .

Literature

Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.

A favorite wind instrument of the Israelites was the flute.

jw2019

Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: “Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa.”

In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: “Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth.”

WikiMatrix

Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.

Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman’s choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.

WikiMatrix

Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại.

And what I understand from my Brazilian friends is that this guy is just a cliche machine.

ted2019

Bà thường hát với Shirogane đệm sáo nhưng bà đã không còn hát được nữa vì cổ họng bị thương khi bà và Shirogane bị các Orgette tấn công.

She used to sing with Shirogane but was forced to stop when they were attacked by Orgettes and her throat was injured .

WikiMatrix

Đừng khách sáo thế.

Don’t be a stranger

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.

When Jesus arrived at the ruler’s house, however, he “caught sight of the flute players and the crowd in noisy confusion,” for the child had already died. —Matthew 9:18, 23.

jw2019

Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.

So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction .

QED

21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).

21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’”

jw2019

Nghe tiếng người chăn thổi sáo?

Listening to them playing their pipes for the flocks?

jw2019

Mẹ sẽ dính sáo vào miệng con.

I will tape it to your mouth .

OpenSubtitles2018. v3

Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?

They come in like zombies, out like larks, you know what I’m saying ?

OpenSubtitles2018. v3

Bạn dạy tôi huýt sáo nghe?

Will you teach me to whistle?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng thường được thấy trong các thành phố và làng mạc mặc dù chúng không phải là táo bạo như loài sáo thông thường.

They are often seen within cities and villages although they are not as bold as the common myna.

WikiMatrix

Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài ” Dixie “?

You going to pull those pistols or whistle ” Dixie “?

OpenSubtitles2018. v3

Có bao nhiêu bạn ở đây đã từng bị người lạ huýt sáo?

How many here have ever been catcalled by a stranger ?

ted2019

Tôi biết là Tom không giỏi chơi sáo lắm.

I knew Tom wasn’t very good at playing the flute.

Tatoeba-2020. 08

Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.

Miss Statchell sang it at the schoolroom concert ( in aid of the church lamps ), and thereafter whenever one or two of the villagers were gathered together and the stranger appeared, a bar or so of this tune, more or less sharp or flat, was whistled in the midst of them .

QED

Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.

Only rally the bakers and the flute-players, and you can put on a festival.

OpenSubtitles2018. v3

Em phải chọn thổi sáo vào thời gian tự chọn.

For my elective, I have to take piccolo.

OpenSubtitles2018. v3

Không sáo gì nữa chứ?

No more whistle, huh?

OpenSubtitles2018. v3

Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái… tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng.

‘Cause Reverend Lawrence’s grandson is going to get the, uh, lute-playing angel,’cause he was in the choir.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng khách sáo.

Any time.

OpenSubtitles2018. v3