sổ sách kế toán trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi là người giữ sổ sách kế toán của cô ấy 4 năm trc.

I was her accountant four years ago.

OpenSubtitles2018. v3

Cho biết khi nào kiểm tra xong sổ sách kế toán của hội thánh.

State when the audit of the congregation accounts was completed.

jw2019

Anh cũng sắp đặt việc kiểm tra sổ sách kế toán của vòng quanh sau mỗi hội nghị.

He also arranges for an audit of the circuit accounts after each assembly.

jw2019

Những anh khác được giao việc giữ sổ sách kế toán hoặc khu vực rao giảng.

Others are assigned to keep congregation accounts or territory records.

jw2019

Thật sự, người sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia,

In fact, the architect of our national accounting system ,

QED

Tôi thấy ông giám đốc đang đọc nhật báo đằng sau quầy sổ sách kế toán bằng formica.

I found the hotel manager reading a newspaper behind the Formica-topped checkin counter.

Literature

Một người giữ sổ sách kế toán tổng hợp các thông tin trong hệ thống .

A bookkeeper compiles the information that goes into the system .

EVBNews

Những phần mềm ứng dụng cũng có thể dùng để xử lý các công việc sổ sách kế toán .

Software packages are also available for handling bookkeeping and accounting .

EVBNews

Vào năm 1928, anh trông nom sổ sách kế toán của Hội bị mắc bệnh và phải rời nhà Bê-tên.

In 1928 the person who had taken care of the Society’s financial accounts became sick and had to leave Bethel.

jw2019

Ở góc độ chính phủ, họ có thể tạo ra sổ sách kế toán quốc gia cho sự thịnh vượng.

At a government level, they might create national accounts of well – being .

QED

Và vì vậy hệ thống sổ sách kế toán quốc gia thành ra gắn với những gì chúng ta sản xuất ra.

And so our national accounting system became fixated on what we can produce .

QED

Là một phụ tá hội thánh, anh được phân công phụ trách sổ sách kế toán, ấn phẩm và khu vực rao giảng.

As a ministerial servant, he was assigned to care for the accounts, literature, and territory.

jw2019

Chẳng hạn, một tổ chức đánh bạc phi pháp ở Mỹ đã mã hóa sổ sách kế toán của chúng trong bốn năm.

An illegal gambling syndicate in America, for example, encrypted its accounts for four years.

Literature

Ví dụ, đất thường được ghi chép và đưa vào các chứng từ sổ sách kế toán với giá tại thời điểm mua .

For example, land is typically recorded and carried in the accounting records at the price at which it was purchased .

EVBNews

Giám thị vòng quanh sẽ sắp đặt việc kiểm tra các sổ sách kế toán của vòng quanh sau mỗi hội nghị vòng quanh.

The circuit overseer will arrange for an audit of the circuit accounts following each circuit assembly.

jw2019

Tài khoản điều chỉnh giảm được sử dụng trong sổ sách kế toán để ghi lại các thay đổi định giá tài sản và trách nhiệm pháp lý.

Contra accounts are used in bookkeeping to record asset and liability valuation changes.

WikiMatrix

Báo cáo ngân hàng là các sổ sách kế toán được tạo ra bởi các ngân hàng theo các tiêu chuẩn kế toán khác nhau của thế giới.

Bank statements are accounting records produced by banks under the various accounting standards of the world.

WikiMatrix

▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán vào ngày 1 tháng 3 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.

▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on March 1 or as soon as possible thereafter.

jw2019

Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất.

But we’ve created a national accounting system which is firmly based on production and producing stuff.

ted2019

▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm kê sổ sách kế toán vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.

▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on September 1 or as soon as possible thereafter.

jw2019

▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hoặc sớm nhất sau ngày đó.

▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on March 1 or as soon as possible thereafter.

jw2019

▪ Giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh này chỉ định sẽ kiểm soát sổ sách kế toán hội thánh vào ngày 1 tháng 3 hay càng sớm càng tốt sau đó.

▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on March 1 or as soon as possible thereafter.

jw2019

▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 12 hoặc sớm nhất sau ngày đó.

▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on December 1 or as soon as possible thereafter.

jw2019