sốt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.

After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician .

WikiMatrix

Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ‘, trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu.

Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum.

WikiMatrix

Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.

The treatment for tularemia can cause aplastic anemia.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?

That’s not to say that malaria is unconquerable, because I think it is, but what if we attacked this disease according to the priorities of the people who lived with it?

ted2019

Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.

Rowena zealously shared in the field service, constantly assisting others to do the same.

jw2019

Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.

I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.

LDS

Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.

But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands.

jw2019

Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!

Or maybe some of that special sauce you like so much here in Canada!

OpenSubtitles2018. v3

Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.

They will remind you of why you need to be zealous, show you how to improve your “art of teaching,” and encourage you by demonstrating that many are still responding to the preaching work.

jw2019

Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề.

He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing.

jw2019

Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống…

If you live in a land where malaria is endemic. . .

jw2019

Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.

A worldwide warning about this coming day of judgment and a message of good news about the peace that will follow are today being zealously preached in obedience to Jesus’ prophetic command.

jw2019

Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).

( 1 Peter 4 : 8 ; Proverbs 10 : 12 ) Furthermore, suppose a person was to separate himself from Jehovah’s people .

jw2019

Con trai duy nhất của họ, Nhamodzenyika, sinh năm 1963 trong thời gian bị giam giữ và giam giữ, đã không chịu nổi một cuộc tấn công nghiêm trọng của bệnh sốt rét và đã chết tại Ghana năm 1966.

Their only son, Nhamodzenyika, who was born in 1963 during this period of detention and imprisonment, would succumb to a severe attack of malaria and died in Ghana in 1966.

WikiMatrix

2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.

2 The zeal of Jehovah’s Witnesses today parallels that of the Christians of the first century.

jw2019

Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.

In 1908, Sister White and other zealous Kingdom proclaimers would have offered the six-volume, clothbound set for $1.65 (U.S.).

jw2019

“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại

Zealous Kingdom Proclaimers” Joyfully Assemble

jw2019

Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.

As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work.

jw2019

Trong chiến dịch tranh cử tổng thống, khẩu hiệu của ông Hollande ” kẻ thù của tôi chính là giới tài chính ” đã làm nhiều người sửng sốt, đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu, trong đó có Luân Đôn .

During the presidential chiến dịch, Mr. Hollande ‘ s slogan of ” my enemy is the world of finance ” raised eyebrows, especially in some European capitals, including London .

EVBNews

Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.

Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures.

jw2019

Anh ấy bị sốt.

He has a fever.

OpenSubtitles2018. v3

Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta.

It’ll lower his fever and rehydrate him.

OpenSubtitles2018. v3

Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?

What enabled the first Christians to remain zealous even under persecution, and how should their example affect us?

jw2019

Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6).

(Romans 10:2, 3) As a Pharisee, Paul himself had been extremely zealous, though his zeal was misguided, not based on Jehovah’s righteousness. —Galatians 1:13, 14; Philippians 3:6.

jw2019

Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).

Elijah was zealous for pure worship and served Jehovah despite becoming the target of great hatred and opposition from the worshipers of Baal, the chief god of the Canaanite pantheon.—1 Kings 18:17-40.

jw2019