tầm nhìn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn.

Cuts the visibility.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa.

This is why you need people with long-term vision.

ted2019

Giữ mọi thứ trong tầm nhìn là giải pháp của họ.

Keeping everything in sight is their solution.

Literature

Tầm nhìn rất tốt.

Outlook is perfect.

OpenSubtitles2018. v3

Tối nay, ta hãy gặp một người có tầm nhìn và thực sự yêu nước…

On tonight’s show, a visionary and true patriot.

OpenSubtitles2018. v3

Vì nếu tầm nhìn gia tăng thì sẽ có động lực gia tăng.

Because with increased vision comes increased motivation.

LDS

Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa.

Her vision and ours will be realised.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những phần quan trọng nhất của việc lái xe là tầm nhìn .

One of the most vital parts of driving is visibility .

EVBNews

Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp ” Tầm nhìn ” có được không?

Are you good if we change the stump to focus on thevision ” theme?

OpenSubtitles2018. v3

Nên chúng ta có những tầm nhìn như thế này.

So we have visions like this.

QED

Và đó là tầm nhìn của tôi cho công ty này.

And that is my vision for this company.

OpenSubtitles2018. v3

Một ban giám đốc quốc tế quản lý Hệ thống Thành viên Tầm nhìn Thế giới.

An international board of directors oversees the World Vision partnership.

WikiMatrix

Chúng ta chứng kiến tầm nhìn xa của Chủ Tịch Kimball bắt đầu trở thành hiện thực.

We witnessed President Kimball’s vision begin to unfold.

LDS

Bạn sẽ phải có tầm nhìn

You’ve got to have vision to see where this is going.

QED

Tầm nhìn vĩ đại á?

Visionary?

OpenSubtitles2018. v3

Hãy ẩn trốn, ngụy trang, và ở ngoài tầm nhìn! ”

” Stay hidden, take cover, and stay out of sight! “

OpenSubtitles2018. v3

Và tại sao tầm nhìn lại quan trọng như vậy?

And why is vision so critical?

LDS

Em đang mất tầm nhìn ngoại biên à?

I’m losing my peripheral vision?

OpenSubtitles2018. v3

Chiến lược cho thấy cách thức để đạt được một tầm nhìn.

A strategy shows how to achieve a vision.

Literature

Câu trả lời của tôi chính là tầm nhìn.

My answer was vision.

ted2019

Và đây là một tầm nhìn “Không tưởng” khác rất nổi tiếng, của Ebenezer Howard, “Thành phố Vườn”.

And here is another very famous “Utopian” vision, that of Ebenezer Howard, “The Garden City.”

ted2019

Chúng ta cần tầm nhìn tốt.

We want visibility.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đang nghĩ rằng, “Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ kiến thiết xã hội.

They’re thinking, “I’m not the visionary, I’m the social architect.

ted2019

Hãy định hướng tầm nhìn rồi biến nó thành hiện thực.

Shape the vision; make it a reality.

Literature

Tuy nhiên, tầm nhìn này không trở thành hiện thực do đất không phù hợp để trồng lúa.

However, this vision did not materialise because the soil was not suitable for rice cultivation.

WikiMatrix