Các mẫu câu có từ ‘thân thiện’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Ngài nồng hậu và thân thiện.

He was warm and friendly .

2. Chúng hung tợn và không thân thiện.

Courteous but not friendly.

3. Thậm chí cả những người không thân thiện.

Even the mean ones .

4. Dân chúng rất thân thiện và hiếu khách.

The people are very friendly and hospitable .

5. Người Mỹ rất thân thiện và dễ gần.

Americans are friendly and approachable .

6. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ ́thân thiện ́ có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles.

It’s friendly — she’s underlined friendly — that’s probably why she calls it Hercules or Hercles .

7. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ ‘thân thiện‘ có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles.

It’s friendly — she’s underlined friendly — that’s probably why she calls it Hercules or Hercles .

8. Nhưng người cai tù động lòng và thân thiện.

But his guard was sympathetic and friendly .

9. Chút thân thiện với đấu thủ cháu nghĩ thế không?

A little friendly competition is good for the soul, don’t you think ?

10. Hyun An của tôi rất thân thiện và trìu mến.

My Hyun Ah is friendly and very affectionate .

11. Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.

I am speaking in a gentle, friendly voice .

12. James, tôi tìm ấy dân bàn địa thân thiện rồi.

James, I found the friendly locals .

13. Và bây giờ nhìn kìa, không thân thiện chút nào.

And now look at this : not friendly .

14. Người dân địa phương thật thân thiện và hiếu khách.

The local people are friendly and hospitable .

15. Anh cởi mở, thân thiện, có nụ cười hiền hậu.

Gently, pleasantly, and with a smile .

16. Ông là thân thiện, nhưng ông ngừng phát hành giấy mời.

He is friendly, but he stops short of issuing invitations .

17. Và các vị thần thân thiện sẽ ăn vật hiến tế đó

Then the friendly gods eat up my sacrifice

18. Đây là xứ sở khó thân thiện nhất mà tôi từng tới.

This is the most unfriendly country I’ve ever been in .

19. Mặt khác, hãy tỏ ra thân thiện, uyển chuyển và vắn tắt.

On the other hand, be friendly, flexible, and brief .

20. Kasia chiến thắng nhờ cách giao tiếp thân thiện và chuyên nghiệp.

Strengthen our organization through positive and professional interaction .

21. 15 phút: “Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng”.

15 min : “ Friendly Conversations Can Reach the Heart. ”

22. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.

Often all it takes is engaging a person in a friendly conversation .

23. Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.

We were still friendly in the halls, but that’s it .

24. 1) Hãy nồng hậu, thân thiện, nhiệt tình và tránh kiểu cách.

( 1 ) Be warm, friendly, enthusiastic, and informal .

25. Gạo lức – sự lựa chọn thân thiện hơn về phương diện môi trường

Brown rice – an environmentally friendlier choice

26. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.

Italians are known for being warm, hospitable, and gregarious .

27. Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.

I was greeted by people with warm, friendly smiling faces .

28. Khi rao giảng, hãy thân thiện và nồng hậu đến gặp người ta.

When you share in the field ministry, be friendly and warm as you approach people .

29. Người El Salvador được biết đến là những người cần cù, thân thiện.

Salvadorans are known for being industrious and friendly .

30. Hãy có cách hướng dẫn thu hút, thái độ tích cực và thân thiện.

During the study, be engaging, positive, and friendly .

31. Nếu nội dung không thân thiện với quảng cáo, bạn nên tắt quảng cáo.

If it’s not ad-friendly, then you should turn off ads .

32. Người Assyria không có chung quan hệ thân thiện với những người hàng xóm.

The Assyrians did not share an amicable relation with their neighbours .

33. Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.

As we began to converse, he became more and more friendly .

34. Một giọng nói thân thiện cất lên: “Ồ, không phải, tôi là bà G—.

“ Oh, no, ” said a friendly voice, “ I’m Mrs. G — .

35. Cháu biết đấy, chim gáy tượng trưng cho tình yêu và sự thân thiện.

You see, turtledoves are a symbol of friendship and love .

36. Peter, tỏ ra thân thiện ở hiệu bánh và mang con ngỗng về đây.

Peter, off with you to the baker’s and collect the bird .

37. Khí hậu làm cho họ nhân bản hơn, chan hòa hơn, thân thiện hơn.

The climate makes them more human, more sociable, friendlier .

38. Thân thiện, tiếp đón niềm nở và sẵn lòng giúp đỡ khách qua đường.

Be friendly, welcoming, and helpful to passersby .

39. Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.

The warm, friendly atmosphere of the gathering did not go unnoticed .

40. Cũng thế, những người khác đã trở nên quá thân thiện với bạn đồng nghiệp.

Similarly, others have become overly friendly with their workmates .

41. Thế làm sao để bạn có thể thân thiện với giáo viên của mình được ?

So how can you get along with your teachers ?

42. Người dân ở đây nổi tiếng thân thiện, kiên nhẫn, lịch sự và hiếu khách.

Its people are known for being exceptionally friendly, patient, polite, and hospitable .

43. Khi người ta thân thiện thì việc chia sẻ tin mừng sẽ dễ hơn nhiều.

Sharing the good news with others is much easier when people are friendly .

44. Dòng máy bay A333 thân thiện hơn với môi trường và có 3 hạng ghế ngồi.

The A330-300 is more environmentally friendly and has three-class seating .

45. Một doanh nghiệp môi trường là một doanh nghiệp thân thiện/phù hợp với môi trường.

An environmental enterprise is an environmentally friendly / compatible business .

46. Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.

In the north of Greece, a public prosecutor was very friendly and accepted literature .

47. Rất nhiều người hỏi tôi, tại sao công ty tôi lại thân thiện với môi trường?

Now a lot of people ask me, why is your business eco-friendly ?

48. Nếu họ không thân thiện ta sẽ ra tín hiệu để cô che ống khói lại.

If they’re unfriendly, I’ll give you a sign to damp the chimney .

49. Chó nông trại Đan Mạch-Thụy Điển là một giống chó rất thân thiện, dễ chịu.

The Danish – Swedish Farmdog is a very friendly, easygoing breed .

50. Cách bắt chuyện thân thiện, chân thật và thẳng thắn sẽ xua tan sự ngờ vực.

A friendly, sincere, and open approach will dispel suspicion .

51. Nếu họ thấy hai người thân thiện với nhau, họ sẽ lột da sống hai người.

If they see you become friends, they’ll skin you alive .

52. Họ thật là lễ phép và thân thiện và hầu như luôn luôn nhận tạp chí”.

They were genuinely polite and friendly and almost always accepted the magazines. ”

53. Anh bắt tay tôi và cười thật tươi, nét mặt anh nồng ấm và thân thiện.

He grasps my hand and smiles broadly, his face warm and friendly .

54. Và vận tải đường biển là cách thức vận chuyển thân thiện nhất với môi trường

And shipping is the greenest method of transport .

55. 5 Chúng ta nên gợi chuyện với người khác một cách thân thiện và tự nhiên.

5 Our approach to people should be friendly and conversational .

56. Một gia đình thân thiện ở Qaarsut mời năm người khách này dùng cơm với họ.

In Qaarsut a friendly family invited five of the visitors to have a meal with them .

57. Một biên tập viên khác nhận thấy cô “refreshingly down-to-earth” và “rất thân thiện“.

Another editor found her ” refreshingly down-to-earth ” and ” very friendly ” .

58. “Bối cảnh chiến lược của Hiệp ước thân thiện giữa Anh-Nga tháng 8 năm 1907”.

” The Strategic Background to the Anglo-Russian Entente of August 1907. ”

59. Hãy gọi đó là một cử chỉ thân thiện của chúng tôi giành cho các vị.

Call it a gesture of imperial goodwill .

60. Cô ấy sẽ cần vài khuôn mặt thân thiện ở quanh khi ngồi vào cái bàn đó.

She’s gonna need some friendly faces looking at her across that table .

61. Và tôi nói sự thân thiện cửa mình đã đi quá xa, khó mà quay trở lại.

After all, we had agreed I’d be filming .

62. Tôi biết Athos có thể hơi lạnh lùng và không thân thiện, nhưng đừng tin điều đó.

I know Athos may seem cold and unfriendly, but don’t let it fool you .

63. Mọi người tại Phòng Nước Trời rất nồng ấm, thân thiện và có ngoại diện chỉnh tề.

Everyone at the Kingdom Hall was warm and friendly and dressed very appropriately .

64. Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau.

The people of Cambodia are known for being warm, friendly, and close-knit .

65. 4 Thỉnh thoảng chúng ta gặp một người có lẽ không thân thiện, ngay cả hung hăng.

4 Occasionally we meet an individual who may be unfriendly, even belligerent .

66. Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper .

67. Cuối cùng chị ấy và tôi có được một mối quan hệ nồng hậu và thân thiện.

Eventually she and I enjoyed a warm and friendly relationship .

68. 14. Công nghệ thông tin đang dần trở nên thân thiện hơn với những người đồng tính .

14. Tech is getting more gay-friendly

69. Tôi muốn anh mặc chiếc sơ mi trắng với cái quần thân thiện với fan chút nhé.

I want you to wear the white shirt with the fan-friendly pants .

70. Thật đau lòng khi phải rời hòn đảo nhỏ với những người dân thân thiện như thế!

Leaving that little island with its beautiful people was heartbreaking .

71. Luận điểm thứ 3 liên quan tới sự thân thiện để duy trì xã hội bền vững.

Third thing on my checklist : relations with friendlies that can sustain the society .

72. Họ biết nụ cười có thể tạo sự thân thiện và khiến người ta mất cảnh giác.

They know that a smile can disarm people and put them off guard .

73. Người nhơn từ là người tỏ thái độ thân thiện, hòa nhã, thông cảm và khoan dung.

A kind person is friendly, gentle, sympathetic, and gracious .

74. Tuần đầu tiên, dù làm gì, đừng kết bạn với bất kì ai tỏ ra thân thiện.

First week, whatever you do, don’t make friends with anyone that’s friendly .

75. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting .

76. Ừm, vì em rất thân thiện, và có thể giúp mọi người thấy thoải mái trên máy bay…

Well, I think that I’m really friendly and I can really help out and make people feel welcome on the plane and …

77. Họ đang chỉ cần một thân thiện chút ít hơn những người thân trong khu vườn của bạn.

They’re just a little less friendly than the ones in your garden .

78. Tôi thấy mọi thứ vừa cứng vừa khó vặn, chẳng thân thiện với người sử dụng tí nào.

I just felt the whole thing to be a bit stiff, uptight, not really user-friendly .

79. Và nếu sự hỗ trợ thân thiện bị mất đi, thì xã hội sẽ dễ dàng sụp đỏ.

And if that friendly tư vấn is pulled away, that may make a society more likely to collapse .

80. Mỗi Chúa Nhật, hãy thân thiện với ít nhất một người các anh em không biết trước đó.

Each Sunday extend a hand of fellowship to at least one person you did not know before .