Các mẫu câu có từ ‘đáng tiếc’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Thật là một bi kịch đáng tiếc.

It was a terrible tragedy .
2. Đáng tiếc là họ không xuất cảng nó .

What a pity they don’t export it.

3. Đáng tiếc là bộ phim đã hạ màn !
Too bad the movie’s over .
4. Đáng tiếc, bức thư không khi nào đến tay Élisabeth .
The letter did not reach Élisabeth .

5. Kiếm tuy tốt, đáng tiếc ông khí lực không đủ.

The sword’s good, but you lack strength .
6. Đáng tiếc là mình không có đem theo dao mổ .
What a shame we haven’t a scalpel with us .

7. Thật là đáng tiếc nếu lỡ mất New York mùa xuân.

It’d be a shame to miss New y ork in the spring .

8. Thật đáng tiếc, cô đã hồn bay phách tán rồi chăng?

It’s a shame your spirit is dispersed
9. Đáng tiếc tất cả chúng ta không mang đồ lặn của cậu theo .
Pity we didn’t bring your underwater it .

10. Thật đáng tiếc, một chàng trai như Moon bị mất chân.

Shame a kid like Moon losing his leg .
11. Đáng tiếc hôm đó tôi đã cố ngăn cản họ xé xác anh ra .
My hands were full keeping these guys from tearing you apart .

12. Các ngươi đều là phản tặc, chết hết cũng chẳng có gì đáng tiếc.

Death is too good for rebels like you .
13. Đáng tiếc là anh không cầm khẩu súng đó tới gặp tôi sớm hơn .
Too bad you didn’t come to me sooner with that gun .
14. Đáng tiếc, không có một chiêu thức tối ưu so với mọi trường hợp .
Unfortunately, there is no one method that is best suited for every situation .
15. Đáng tiếc là giải pháp tâm ý trị liệu đã thất bại với anh .
Obviously, anger management has been a complete failure for you .

16. Thật đáng tiếc nếu như anh cứ chúi mũi vào những công việc như thế.

What a pity it is you persist in being so businesslike .

17. Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia.

It would be a pity she would end up, like those mummies out there .

18. À, Diego, thật là đáng tiếc khi phải ” giải phẫu ” lại gương mặt bảnh trai này.

Well, Diego, it would be such a shame to have to rearrange that pretty face .

19. Đáng tiếc là hành vi cướp bóc đã được ghi nhận bên trong khu vực cách ly.

Unfortunately, looting has been reported … inside the quarantine zone .
20. Văn sĩ Jody Gaylin phản hồi : “ Đáng tiếc thay, sự khoe khoang trắng trợn … là mốt mới nhất .
Writer Jody Gaylin comments : “ Unfortunately, unabashed boasting. .. is the latest fashion .

21. Thật đáng tiếc là quyết định nới lỏng cấm vận vũ khí sát thương đã được ban hành.

Unfortunately, the decision to relax the lethal arms ban has already been made .
22. Đáng tiếc, thời hạn đó, một đại chiến nổ ra giữa công an và những băng đảng buôn ma túy .
Unfortunately, during that time, another war broke out between the police and the drug gangs .
23. Đáng tiếc là Tòa án Dị giáo đã thiêu hủy tổng thể bản Kinh Thánh này, chỉ còn lại trang cuối .
Regrettably, the flames of the Inquisition devoured every copy, and only its final page has survived .

24. Không, tôi chỉ đơn giản là mắc sai lầm đáng tiếc mua cho Gấu một món đồ chơi kêu cót két.

No, I simply made the grievous error of buying Bear a squeaky toy .

25. Trong trường hợp đó, mặt nạ ô xy không còn tác dụng, và sau đó dẫn tới thảm hoạ đáng tiếc này.

At this point in time, we believe the oxygen masks malfunction .
26. Đáng tiếc, nhiều trường công lập không hoạt động giải trí đúng tính năng, nên thời nay trẻ mới đi học trường dân lập .
Unfortunately the government schools don’t function, so children are going to private schools today .
27. Đáng tiếc thay khuôn mẫu của việc không an toàn và đáng tin cậy nơi Thượng Đế đã sống sót kể từ khi Khai Thiên Lập Địa .
The sad pattern of lack of trust in God has persisted since the Creation .
28. Đáng tiếc là, khi đi học thì bài vở ngày càng nhiều, thường không có thời hạn nào để chần chừ đâu .
Unfortunately, by the time students get to high school there ‘ s so much going on that there ‘ s usually no time for procrastination .
29. Đáng tiếc thay, sự thán phục dựa trên tính tò mò và điều mới lạ như thế thường giảm dần theo năm tháng .
Sadly, such wonder based on curiosity or novelty often diminishes with the passage of years .

30. Tuy nhiên, Caron đã nói về mình: “Thật đáng tiếc, Hollywood coi những diễn viên múa theo nhạc là những kẻ múa nhà nghề.

Still, Caron has said of herself : ” Unfortunately, Hollywood considers musical dancers as hoofers .

31. Tuy nhiên, một tiếng cười là một điều tốt hùng mạnh, và thay vì quá khan hiếm là một điều tốt; càng có nhiều điều đáng tiếc.

However, a good laugh is a mighty good thing, and rather too scarce a good thing ; the more’s the pity .

32. Hầu hết các hậu quả đáng tiếc xung quanh thức ăn bổ dưỡng này không phải là do ăn sô-cô-la mà là do ăn quá nhiều sô-cô-la .

Most of the unfortunate consequences surrounding this rich delicacy come not from simply eating chocolate, but from overeating it .

33. Thủ tướng Nhật Bản Fukuda Yasuo than rằng cái chết của Nagai là “vô cùng đáng tiếc” và Chánh văn phòng Nội các Chính phủ Machimura Nobutaka gửi lời cầu nguyện và chia buồn.

Japanese Prime Minister Yasuo Fukuda bemoaned Nagai’s death as ” extremely unfortunate ” and Chief Cabinet Secretary Nobutaka Machimura offered his prayers and condolences .

34. Thật đáng tiếc, nó có thể dễ bị bỏ sót vì săng không gây đau đớn và có thể xuất hiện ở những vùng có thể không dễ dàng nhìn thấy, như trong miệng, dưới bao quy đầu, hay trên hậu môn .

Unfortunately, it can be easy to miss because the chancres are painless and can appear in areas that may not be easy to see, like in the mouth, under the fores kin, or on the anus .

35. Thật đáng tiếc, sự kiêu căng và chủ nghĩa dân tộc giữa một số người Trung Quốc và sự lo sợ suy thoái không cần thiết ở một số người Mỹ đã làm cho viễn cảnh tương lai này trở nên khó khăn hơn .

Unfortunately, hubris and nationalism among some Chinese and unnecessary fear of decline among some Americans make it difficult to assure this future .

36. Ngày 12 tháng 6 năm 1626, Hạ viện tung ra một bản tố cáo trực tiếp vào Buckingham, nội dung là, “Chúng thần phản đối trước mặt Thánh thượng và cả thế giới rằng cái con người tuyệt vời kia không nên được để cho can thiệp vào những vấn đề đại sự của quốc gia, chúng thần đã không còn hi vọng vào bất kì thành công mĩ mãn nào; và thật sợ hãi khi tiền bạc, chúng thần sẽ hoặc là có thể cung cấp, sẽ bị ông ta sử dụng sai chỗ, và trở lại hây tổn thương và ảnh hưởng xấu đến vương quốc của thánh thượng và mặt khác, bởi những kinh nghiệm đáng tiếc, chúng thần thấy rằng những nguồn ngân sách trước đây hoặc gần đây đã bị xuất ra gần hết.”

On 12 June 1626, the Commons launched a direct protestation attacking Buckingham, stating, ” We protest before your Majesty and the whole world that until this great person be removed from intermeddling with the great affairs of state, we are out of hope of any good success ; and do fear that any money we shall or can give will, through his misemployment, be turned rather to the hurt and prejudice of this your kingdom than otherwise, as by lamentable experience we have found those large supplies formerly and lately given. ”