thất nghiệp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết.

Well, unemployment leads to crime, to malnutrition, to improper medical care.

OpenSubtitles2018. v3

Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm.

Unemployment creeps up during the year.

WikiMatrix

Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.

Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.

jw2019

Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .

The unemployment rate has come down from 9.8% in November .

EVBNews

“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.

“ Many people enjoy reading a newspaper almost every day .

jw2019

Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.

One problem: waste handling and unemployment.

QED

Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.

Francis Mays is an unemployed telemarketer living off her disability checks.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.

If you have lost a good job or have been unemployed for some time, it is easy to become downhearted.

jw2019

Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.

It’s not much of a game if you’re out of work and trying to feed a family.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ không phải người thất nghiệp.

I’m not unemployed.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp của Wallonie cao gấp đôi so với Vlaanderen.

As of 2007, the unemployment rate of Wallonia is over double that of Flanders.

WikiMatrix

Nhưng tớ đang thất nghiệp.

But I’m unemployed.

OpenSubtitles2018. v3

Ít hơn 5,0% lực lượng lao động đủ điều kiện bị thất nghiệp.

Less than 5.0% of the eligible workforce was unemployed.

WikiMatrix

Rõ chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta.

It blows’cause we’re either out of a job or we have to work for her.

OpenSubtitles2018. v3

8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.

8 In many countries, unemployment and economic depression are serious causes of worry.

jw2019

Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.

Some who want to work may be unemployed, sick, or too old to work.

jw2019

Tỷ lệ thất nghiệp đạt 14,7% vào năm 2012, bao gồm 18,5% trong các tân di dân.

The unemployment rate was 14.7% in 2012, including 18.5% among recent immigrants.

WikiMatrix

Thất nghiệp.

Career loser.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể thất nghiệp được.

I can’t afford to be unemployed.

OpenSubtitles2018. v3

Thất nghiệp có xu hướng tăng trong giai đoạn suy thoái và giảm khi kinh tế tăng trưởng.

Unemployment tends to rise during recessions and fall during expansions.

WikiMatrix

Nó không về việc rằng ta đang thất nghiệp.

The challenge is not that we’re running out of work.

ted2019

Bởi vì theo chiều gió này ta sẽ sớm thất nghiệp.

Because the way the wind’s blowing, we may be out of business soon.

OpenSubtitles2018. v3

Tỷ lệ thất nghiệp của Gold Coast (5,6 phần trăm) thấp hơn mức quốc gia (5,9 phần trăm).

Gold Coast City’s unemployment rate (5.6 per cent) is below the national level (5.9 per cent).

WikiMatrix

Tỉ lệ thất nghiệp trong tháng 12 cũng được ghi nhận gia tăng từ 9,9% lên 10% .

December ‘s jobless rate was also revised up from 9.9 % to 10 % .

EVBNews

Ít nhất là với 10 triệu người đang thất nghiệp.

Certainly not for the ten million people who are out of work.

OpenSubtitles2018. v3