thực khách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chàng đích thị là một lính ngự lâm tồi nhất và một thực khách vô duyên nhất.

He was the worst Musketeer and the most unconvivial companion imaginable.

Literature

Chú ý, các thực khách ở Pamela

Attention, Pamela’s diners.

OpenSubtitles2018. v3

Chuẩn bị phòng phía Nam cho thực khách.

Prepare the South Suite for our guest.

OpenSubtitles2018. v3

Không thực khách sau 8g00.

No boarders after 8:00.

OpenSubtitles2018. v3

Loại người này được gọi là môn khách hay thực khách.

They’d want this guest or that guest.

WikiMatrix

Bạn không thể hiện ra ngoài và giúp bản thân khỏi các thực khách không hài lòng.

You’ve prevented expression and saved yourself some unhappy diners .

QED

Smith thuộc Hãng Tàu White Star giúp thực khách hiểu về một bữa tiệc thiêng liêng.—Ê-sai 25:6.

Smith, of the White Star Line, shed light on a spiritual banquet. — Isaiah 25 : 6 .

jw2019

Những giọng nói trộn lẫn vào nhau, ồn ào như tiếng chuyện trò của thực khách tại một tiệc cưới.

Their voices mingled and echoed like the chatter of guests at a wedding banquet.

Literature

Nhân viên nhà hàng giết con vật trên bàn, ngay trước mặt thực khách, để chứng thực thịt tươi sống.

Restaurant employees kill the animal at the table, in front of diners, to show authenticity and freshness.

WikiMatrix

Thực khách nhúng thịt, cá hoặc rau vào nồi nấu fondue và chấm với sốt bearnaise, tartare hoặc mù tạt Pháp.

The guests then dip meat, fish or vegetables in the caquelon and top them with bearnaise, tartare sauce or simply French mustard.

WikiMatrix

Sử dụng đũa, thực khách gắp một lượng nhỏ mỳ soba từ khay và chấm vào sốt tsuyu lạnh trước khi ăn nó.

Using chopsticks, the diner picks up a small amount of soba from the tray and dips it in the cold tsuyu before eating it.

WikiMatrix

Văn hóa ẩm thực New York bị ảnh hưởng bởi những dân nhập cư và số lượng lớn thực khách nên rất đa dạng.

New York’s food culture, influenced by the city’s immigrants and large number of dining patrons, is diverse.

WikiMatrix

Ba thuật ngữ khác đặc biệt quan trọng đối với bất kỳ cuộc thảo luận nào về xác thực khách hàng tiềm năng: Chuyển đổi.

Three other terms are particularly important to any discussion of lead validation : Conversion .

WikiMatrix

Hãy tưởng tượng ra sự im lặng đột ngột bao trùm bữa tiệc khi các thực khách há hốc miệng nhìn vào bàn tay ấy.

Imagine the hush falling over the party as the guests turned to gape at it.

jw2019

Tháng 12 năm 2006, 16 thực khách đã phải nhập viện sau khi ăn phải một loại nấm thông độc ở nhà hàng vịt nướng Dayali tại Bắc Kinh.

In December 2006, sixteen diners were hospitalized after eating a poisonous variety of boletus mushrooms in Beijing at the Dayali Roast Duck Restaurant.

WikiMatrix

Liệu ông có tìm kiếm ở ánh mắt của thực khách một dấu hiệu rằng sự thay đổi đó có là một sự cải thiện hơn không?

Does he search a customer’s eyes for a signal that this change has been an improvement?

WikiMatrix

Các nhà hàng kosher hiếm thấy trong thập niên 1960, song tăng lên khoảng 25% tính đến năm 2015, có lẽ phản ánh các giá trị phần lớn là thế tục của những thực khách.

Kosher restaurants, though rare in the 1960s, make up around 25% of the total as of 2015, perhaps reflecting the largely secular values of those who dine out.

WikiMatrix

Một số nhà hàng của Hàn Quốc không có sẵn trong lò nướng để cung cấp cho khách hàng với bếp di động cho thực khách sử dụng tại bàn của họ.

Some Korean restaurants that do not have built-in grills provide customers with portable stoves for diners to use at their tables.

WikiMatrix

Dù những thực khách này không biết, nhưng việc thưởng thức bánh mì pita tầm thường đó có lẽ là trải nghiệm rõ nhất của họ về lịch sử vào ngày hôm ấy.

Unknown to these visitors, eating that unpretentious pita bread was possibly the most historical experience they had that day.

jw2019

Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng).

Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants).

WikiMatrix

” Đây là cấu trúc tương quan của thực tế khách quan. ”

This, ” he wrote, ” is the interrelated structure of reality. ”

QED

Tất cả các động vật khác sống trong một thực tại khách quan.

All other animals live in an objective reality.

ted2019

Và, thực ra, khách hàng không muốn về nhà với một

And, actually, clients don’t want to go home with a drip either .

QED

Trên thực tế, khách hàng của tôi chỉ đang cằn nhằn Jack.

In reality, my client is only nagging Jack.

Literature

Từ 2014 có dự kiến bắt đầu lại thị thực du khách.

As of 2014 there are plans to reintroduce tourist visas.

WikiMatrix