tinh thần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

My spirit was willing, but sadly my flesh was weak.

LDS

Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.

Being generous and working for the happiness of others. —Acts 20:35.

jw2019

Bạn có tinh thần hy sinh đó không?

Do you have a self-sacrificing spirit?

jw2019

* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.

* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it.

jw2019

Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.

If you could be more certain about the future, you could prepare for it, both physically and emotionally.

jw2019

Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?

Is that the spirit that you are cultivating?

jw2019

Tinh thần là vậy đấy.

That’s the spirit.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta phải làm sống lại tinh thần đó.

And we need to revive that spirit.

ted2019

Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào?

What good attitude did Isaiah have?

jw2019

tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.

And this peaceful frame of mind on our part can draw others to our message.

jw2019

Theo anh chị, thế nào là tinh thần tiên phong?

How would you describe the pioneer spirit?

jw2019

Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).

This outstanding teenager was clearly a responsible individual. —2 Chronicles 34:1-3.

jw2019

Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất.

I suggest you prepare yourself for the worst.

OpenSubtitles2018. v3

Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?

How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle?

jw2019

Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.

Increasing evidence is that being bilingual is cognitively beneficial.

ted2019

Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.

I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.

ted2019

Vì vậy với chúng ta nó là món quà tinh thần

So that gives us the– its spirit

opensubtitles2

Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần.

Especially in situations involving conflict or aggression .

OpenSubtitles2018. v3

Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?

How can someone suffering emotionally and physically be joyful?

jw2019

MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ

A SPIRIT THAT CAN FAN THE FLAME OF ENVY

jw2019

Để cháu chuẩn bị tinh thần đã!

Let me prepare myself .

QED

Chuẩn bị tinh thần cho sự mất mát thói quen cũ.

Prepare to grieve the loss of the habit.

Literature

Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinhthần

Hopelessness, Guilt and Depression

jw2019

Tinh thần thế gian—Tại sao lan tràn đến thế?

The Spirit of the World —Why So Pervasive?

jw2019

Mất tinh thần, quân Jacobites rút lui trở lại vào Scotland.

Losing morale, the Jacobites retreated back into Scotland.

WikiMatrix