tóc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.

Dark Curls, 3 o’clock.

OpenSubtitles2018. v3

Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.

When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window.

jw2019

Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc.

Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket.

Literature

Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.

I’d like to climb your hair, test that out.

OpenSubtitles2018. v3

Hay thằng tóc vàng?

… Or yellow hair?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn.

I prefer you without a wig.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng – và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.

So today, I’m collecting what I shed or slough off — my hair, skin and nails — and I’m feeding these to edible mushrooms.

ted2019

Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng

After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians’paste.

QED

Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .

Ichigo’s initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo’s appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.

WikiMatrix

Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.

But I did say no to the blue hair.

QED

Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.

Every once in a while, he’d lean over, stroke my hair, then touch my neck.

OpenSubtitles2018. v3

Bài hát “Tóc ngắn” của Mỹ Linh trong album cùng tên.

” New York Shit ” ) on his album with the same name .

WikiMatrix

Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.

On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food.

QED

Nghịch lý Tiệm cắt tóc được Lewis Carroll trình bày dưới dạng một bài tiểu luận dài ba trang, “A Logical Paradox”, xuất hiện lần đầu trên tạp chí “Mind” tháng 7 năm 1894.

The barbershop paradox was proposed by Lewis Carroll in a three-page essay titled “A Logical Paradox”, which appeared in the July 1894 issue of Mind.

WikiMatrix

Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có

Manicure, hairstyle, facials are musts.

OpenSubtitles2018. v3

Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III.

Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan ( symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family ) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III .

WikiMatrix

Chó chăn cừu Đức Cũ (tiếng Đức: Altdeutscher Schäferhund) là tên gây tranh cãi cho biến thể tóc dài của Chó chăn cừu Đức(tiếng Đức: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), không phải là một giống riêng biệt được công nhận bởi Fédération Cynologique Internationale.

Old German Shepherd Dog (German: Altdeutscher Schäferhund) is a controversial name for the long-haired variation of the German Shepherd Dog (German: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), which is not a separate breed recognized by the Fédération Cynologique Internationale.

WikiMatrix

Ông để tóctóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19.

He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century.

WikiMatrix

Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác ‘giòn’ trừ khi chải ra ngoài.

The product may leave hair feeling ‘crunchy’ unless brushed out.

WikiMatrix

Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.

The length of Yuri’s hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.

WikiMatrix

Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!

They have to be more fun than watching your hair being combed!

OpenSubtitles2018. v3

Stanley, thằng tóc nâu… chúng nó bị ám ảnh.

Stanley, the dark-haired guy, the man is a sex maniac.

OpenSubtitles2018. v3

Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc…

The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes…

OpenSubtitles2018. v3

ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.

and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands.

OpenSubtitles2018. v3

Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ?

What ‘s your opinion about toupees and wigs ?

EVBNews