Các mẫu câu có từ ‘tồi tệ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Thật tồi tệ.

That’s terrible, guys .

2. Chủ nhật tồi tệ!

That’s not good.

3. Cô nàng tồi tệ?

# Terriblegirl ?

4. Đời tôi ngày càng tồi tệ.

My life was going from bad to worse .

5. Chào mừng đến buổi diễn tồi tệ.

Welcome to the shit show .

6. Ít nhất là những phần tồi tệ.

Not the bad parts, at least .

7. Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo.

When things were bad, we had porridge .

8. Chúng ta e sợ điều tồi tệ.

We fear the worst .

9. Cảm giác hối hận thật tồi tệ.

Regret feels awful .

10. Đối với con, điều đó thật tồi tệ.

That would be evil to me .

11. Tình hình Max càng ngày càng tồi tệ.

Max is getting worse .

12. Chuyện này sẽ chỉ tồi tệ hơn thôi.

This is just gonna get worse .

13. Còn những kẻ khác tồi tệ hơn ta.

There’s plenty worse than me .

14. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.

He’s just having a bad day .

15. Và thậm chí nó còn tồi tệ hơn.

And then it got even worse .

16. Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó

The worst came that very night .

17. Tình hình của ông ngày càng tồi tệ đi

With the kids like that, he’s getting worse .

18. Và tình hình đang ngày càng tồi tệ hơn.

And it’s getting worse .

19. Đây là một tình trạng cực kỳ tồi tệ.

This is a horrific condition .

20. Vì thế mọi việc ngày càng tồi tệ hơn.

But Sergei, none of us can get a job .

21. Điều đó thật tồi tệ và không chuyên nghiệp

That’s somehow unprofessional and bad .

22. Một cuộc chạm trán tồi tệ với Bruce, và…

One bad encounter with Bruce, and …

23. Và cảm giác ở ngực tôi ngày càng tồi tệ.

And the feeling on my chest got worse and worse .

24. Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con…

Look, I am having the worst day of my

25. Chiến tranh chỉ mang điều tồi tệ cho chúng ta.

The War will bring out the worst of us .

26. Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.

A few were still there with bad grades .

27. Và càng ngày tình hình công ty càng tồi tệ.

And I don’t see any chance of it coming back .

28. Che giấu tội chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn.

Keeping the matter hidden will only make matters worse .

29. Càng ngày càng có nhiều những ngày tồi tệ đúng không?

You’re having more bad days lately, aren’t you ?

30. Tôi không cần một cô bồi bàn tồi tệ như vậy.

I don’t need another loser waitress here .

31. Và tôi muốn nói đó là sự chậm chạp tồi tệ.

And I can tell you, that’s really bad slow .

32. Một cảm xúc tồi tệ khi mà không biết ai đó.

Talk about feelings. Not knowing

33. Xã hội loài người ngày càng tồi tệ chứng tỏ điều gì?

What is the significance of human society’s going from bad to worse ?

34. Đây là những cơn gió tồi tệ nhất tôi từng chứng kiến.

It was the worst winds I’ve ever seen .

35. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.

Without attention they will likely get worse .

36. Anh đang cảm thấy tồi tệ vì tiến độ của anh chậm?

You’re feeling bad because you came up short ?

37. Hậu quả là chúng đã ở trong tình trạng rất tồi tệ.

He seems to have been in poor circumstances .

38. Đó là những đồng tiền lương thiện dùng cho việc tồi tệ, Joe.

It’s good money at the bad, Joe .

39. Những vấn đề bóc lột tồi tệ nhất có liên quan đến chúng.

The worst slavery issues imaginable are connected to it .

40. Đây là hậu quả của buổi trác táng tồi tệ nhất thế giới!

This is the world’s worst hangover !

41. Ngược lại, thái độ ấy chỉ làm cho tình hình tồi tệ hơn.

On the contrary, such an attitude can only aggravate the situation .

42. Thế cậu thích nghe mấy cái bài hát tồi tệ kia hơn à?

You’d rather be listening to those putrid new songs ?

43. Và điều đó rõ ràng chỉ khiến tình hình thêm tồi tệ thôi.

And obviously that just throws my whole game off even more .

44. Tôi để giúp các gia đình vượt những cơn đau tồi tệ nhất.

I used to help families through the worst pain imaginable .

45. Mỗi lần anh qua mặt Sands, lại có chuyện tồi tệ xảy ra.

Every time you go around Sands, bad things happen .

46. Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.

If he pull the gun out, that means he serious .

47. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.

Regret doesn’t remind us that we did badly .

48. Vả lại, tình trạng nghiện ngập của anh ngày càng tồi tệ hơn.

In fact, his addictions got worse .

49. nếu chúng ta xem xét các bãi cỏ, nó thật là tồi tệ

And if we look at the history of lawns, it’s actually rather tragic .

50. ” Rốt cuộc thì trở thành một cha sở cũng không phải quá tồi tệ. “

Becoming a vicar hadn’t turned out so bad after all .

51. Và ngày hôm sau còn tồi tệ hơn câu chuyện in trên mặt báo.

And the next day was worse when the story broke in the papers .

52. Nhưng gì anh sẽ phải làm, còn tồi tệ gắp trăm lần chuyện đó.

This gonna get fucking worse, what I gotta do .

53. Đã có đủ tồi tệ cho kinh doanh rồi mất người dưới tay Baylor.

It’s bad enough for business losing clients to Baylor .

54. Nhớ cái gã đã đánh giá tớ trong bài phỏng vấn tồi tệ không?

Remember the guy that gave me a bad review ?

55. Khủng hoảng lớn Great Depression đã tác động đến Sydney một cách tồi tệ.

The Great Depression hit Sydney badly .

56. Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.

So there are things that would literally make things a thousand times worse .

57. Tình trạng kinh tế ở nước Đức trong thời hậu chiến rất tồi tệ.

The economic situation in postwar Germany was atrocious .

58. Mọi chuyện chỉ thêm tồi tệ nếu con cứ giữ khư khư một mình.

The tale is thrilling, if I say so myself .

59. Người Tây Ban Nha đúng là có thị hiếu âm nhạc tồi tệ nhất.

Spanish people have the worst taste in music .

60. (b) Tại sao có thể nói rằng sự gian ác ngày càng tồi tệ?

( b ) Why can we say that wickedness is advancing from bad to worse ?

61. Đấy quả là một kiểu sống đồng tính siêu tồi tệ và bịp bợm.

This is the super duper evil gay lifestyle .

62. Ai có thể phủ nhận rằng tình hình xã hội đang ngày càng tồi tệ?

Can anyone reasonably deny that things have got much worse ?

63. Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.

Your son dragged me halfway across this wretched city .

64. Khi mà cậu thú nhận chuyện ngoại tình mọi dự định trở nên tồi tệ.

When you confess adultery, things tend to go bad .

65. Tại sao nhiều người không nhận thấy tình hình xã hội ngày càng tồi tệ?

Why do many people not realize that things are getting worse ?

66. Tồi tệ nữa, Calcutta, và phía đông, Bangladesh, khu vực này có 60 triệu người.

Worse still, Calcutta, and to the east, Bangladesh, the area covered includes 60 million people .

67. “Các học khu tồi tệ nhất và tốt nhất tính theo tổn phí tài chánh”.

” Best And Worst School Districts For The Buck ” .

68. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.

I remained conscious and knew that something was seriously wrong .

69. Quanh đây, người ta chỉ nói toàn là những điều tồi tệ về cô ấy

Around here, they only say bad things about her

70. Chúng ta càng đi sâu vào khu vực đó, thì sẽ càng tồi tệ hơn.

The deeper we go in that direction, the worse it’s going to get .

71. Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể.

It’s horrible ; the cancer has gone everywhere .

72. Vụ tràn dầu, do thảm hoạ gây ra, đã làm vấn đề tồi tệ thêm .

An oil spill, blamed on the disaster, compounded the problem .

73. Những cơn gió lốc tồi tệ nhất là những cám dỗ của kẻ nghịch thù.

The worst whirlwinds are the temptations of the adversary .

74. Tồi tệ hơn là trường tôi học không có chương trình bổ túc Tiếng Anh.

To make matters worse, the school I was enrolled in didn’t have an English immersion program .

75. Một số người sẽ xem nó là một điều đáng khinh, tồi tệ và xấu xa.

Some people are going to see this as an abomination, as the worst thing, as just awful .

76. Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.

And you know some of them would probably be terrible chairs .

77. Đời sống của trẻ em càng tồi tệ hơn trong xã hội càng bất bình đẳng.

Kids do worse in the more unequal societies .

78. Hệ quả của giá nhân công rẻ là đời sống công nhân ngày càng tồi tệ.

The consequence of cheap labor is that the life of the worker becomes worse and worse .

79. Ông vẫn đang lăn lộn trong sức khỏe tồi tệ và những khoản nợ kếch xù.

You’re still mired in a pit of poor health and crippling debt .

80. Ý tôi là, đây là cái lợi duy nhất sau tất cả những chuyện tồi tệ

I mean, it’s the only perk to come out of this whole thing .