tồn kho trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Thông báo về những ấn phẩm cũ còn tồn kho khá nhiều.
Inform audience of any older publications that are overstocked in the congregation.
jw2019
MRP giúp các tổ chức duy trì mức tồn kho thấp.
MRP helps organizations to maintain low inventory levels.
WikiMatrix
Giới thiệu hai sách mỏng còn tồn kho.
Highlight two brochures that are in stock locally.
jw2019
Theo quy tắc này, hàng tồn kho dư thừa sẽ bị loại bỏ khi nó được tiêu thụ.
Following this rule causes surplus inventory to be bled off as it is consumed.
WikiMatrix
Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng.
I’m responsible for inventory, sales, customer service.
OpenSubtitles2018. v3
Trong trường hợp này, hàng tồn kho được “kéo” từ hệ thống khách sạn (hoặc chuỗi khách sạn).
In this case the inventory is “pulled” from the hotel (or hotel chain) system.
WikiMatrix
Phải đếm tất cả sách báo tồn kho và ghi tổng số vào Phiếu kiểm kê sách báo.
An actual count must be made of all literature in stock, and the totals are to be entered on the Literature Inventory form.
jw2019
Phân tích ABC cho thấy hàng tồn kho của một tổ chức không có giá trị như nhau.
The ABC analysis suggests that inventories of an organization are not of equal value.
WikiMatrix
Trợ giúp này có thể dưới dạng hàng tồn kho được quản lý bởi nhà cung cấp (VMI).
This type of help can take the form of a vendor managed inventory (VMI).
WikiMatrix
Kế Toán quốc tế các tiêu Chuẩn 2, hàng tồn Kho.
International Accounting Standards IAS 2, Inventories.
WikiMatrix
Trong tình huống như vậy, cần phải ước tính chi phí hàng tồn kho.
In such a situation, it is necessary to estimate the inventory cost.
WikiMatrix
Hãy nói cho những người công bố biết các sách dày 192 trang còn tồn kho trong hội thánh.
Inform publishers of the 192-page publications congregation has in stock.
jw2019
Chi phí / định giá nội bộ hàng tồn kho có thể phức tạp.
The internal costing/valuation of inventory can be complex.
WikiMatrix
Điều này hỗ trợ việc chia sẻ rủi ro hàng tồn kho giữa các đối tác.
This supports the sharing of inventory risk between the partners.
WikiMatrix
Nếu có quá nhiều hàng tồn kho, phân tích ABC có thể được thực hiện trên một mẫu.
If too much inventory is kept, the ABC analysis can be performed on a sample.
WikiMatrix
Trong hệ thống hàng tồn kho liên tục phải có số liệu và sự kiện thực tế.
In Perpetual Inventory System there must be actual figures and facts.
WikiMatrix
Khấu hao Hàng tồn kho có ảnh hưởng đáng kể đến lợi nhuận.
Inventories have a significant effect on profits.
WikiMatrix
Đây là tùy chọn; nhiều mô hình bỏ qua chi phí cố định hoặc hàng tồn kho.
These are optional; many models disregard fixed or inventory holding costs.
WikiMatrix
Nếu hàng tồn kho đã tăng trưởng trong giai đoạn này, đây sẽ là quan trọng để biết.
If inventory grew during the period, this would be important to know.
WikiMatrix
Điều này bao gồm kinh doanh các chi phí tồn kho, vận chuyển, phân phối và sản xuất.
This includes trading off the costs of inventory, transportation, distributing and manufacturing.
WikiMatrix
Phân loại ảnh hưởng đến chi phí vì nó thúc đẩy quyết định hàng tồn kho.
Assortment affects costs because it drives inventory decisions.
WikiMatrix
Các ngân hàng cũng phải đối mặt với các vấn đề trong việc định giá hàng tồn kho.
Banks also face problems in valuing the inventory.
WikiMatrix
Toàn hàng tồn kho mấy năm rồi.
The stuff he’s brought has been on the dock for ages.
OpenSubtitles2018. v3
Mức tồn kho được tối ưu hóa kết quả được gọi là cổ phiếu mô hình.
The resulting optimized inventory level is known as a model stock.
WikiMatrix
Thông thường, tồn kho cuối kỳ được ghi nhận theo chi phí lịch sử.
Normally, ending inventory is stated at historical cost.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh