sự trả nợ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trừ khi tao đưa cái đầu của mày như một sự trả nợ.

Unless I deliver your head with a down payment.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.

If a rating agency rates a country, it basically assesses and evaluates a country’s debt and the ability and willingness of a country to repay its debt.

ted2019

Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.

Integrity in paying our debts to the Lord will help us be honest with our fellowmen.

LDS

Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ.

Jehovah made the provision for those of his people who fell into debt to sell themselves into slavery —essentially becoming hired laborers— to pay off their debt.

jw2019

Trong trường hợp cơ bản nợ không đúng cách trả tiền, nợ có thể quyết định đuổi sự quan tâm để có tài sản.

In the event that the underlying debt is not properly paid, the creditor may decide to foreclose the interest in order to take the property.

WikiMatrix

Ngài không đòi chúng ta phải trả nợ bằng cách lấy lại sự sống của chúng ta.

He will not make us pay by taking our lives away from us forever.

jw2019

Tôi đã có một sự đắn đo giữa gia đình và việc trả hết nợ cho chúng.

I had a choice between our family and paying it down.

OpenSubtitles2018. v3

Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?

What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe?

jw2019

Tuy nhiên, trước tiên Giê-su phải có sẵn trong tay giá trị của sự sống ngài, giống như “tiền mặt” để trả nợ đó.

However, Jesus must first have on hand the value of his life, like “ready cash,” to pay that debt.

jw2019

Có nhiều lo ngại nếu chính phủ Hy Lạp không trả được nợ, sự việc sẽ kích phát một phản ứng dây chuyền có thể nhấn chìm các nhà băng và các nước thuộc khối euro khác đang chìm trong nợ .

There are fears that if the Greek government defaults on its debts, it will set off a chain reaction that could engulf banks and other highly indebted eurozone nations .

EVBNews

Câu trả lời là: “Nếu tôi tha món nợ, thì sẽ không có sự công bằng,

“If I do, there will be no justice,” was the reply.

LDS

“Câu trả lời là: ‘Nếu tôi tha món nợ, thì sẽ không có sự công bằng.’

“‘If I do, there will be no justice,’ was the reply.

LDS

Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.

Only the death of another perfect man could pay the wages of sin.

jw2019

Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.

“It is justice that demands that you pay the contract or suffer the penalty,” the creditor replied.

LDS

“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.

“‘It is justice that demands that you pay the contract or suffer the penalty,’ the creditor replied.

LDS

Anh biết rằng Simon thực sự cần, nhưng nghi là Simon sẽ không thể trả nổi nợ vì anh ấy chật vật lắm mới nuôi nổi gia đình.

He realizes that there is a genuine need but suspects that Simon will not be able to pay back the money because he has a struggle just to feed his family.

jw2019

Chủ Tịch John Taylor dạy rằng nhờ vào sự hy sinh của Đấng Cứu Chuộc, “món nợ đã được trả, sự cứu chuộc đã được thực hiện, giao ước đã được làm tròn, công lý đã được thỏa mãn, ý muốn của Thượng Đế đã được hoàn thành, và tất cả quyền năng được … ban vào tay của Vị Nam Tử của Thượng Đế” (Teachings of Presidents of the Church: John Taylor [2001], 44).

President John Taylor taught that because of the Redeemer’s sacrifice, “the debt is paid, the redemption made, the covenant fulfilled, justice satisfied, the will of God done, and all power is … given into the hands of the Son of God” (Teachings of Presidents of the Church: John Taylor [2001], 44).

LDS

Hình thức tái cấp vốn này có thể dẫn công ty tới tập trung vào các dự án tạo ra tiền mặt ngắn hạn (để trả nợtrả lãi), mà sẽ làm công ty bị mất đi sự tập trung chiến lược của nó.

This form of recapitalization can lead a company to focus on short-term projects that generate cash (to pay off the debt and interest payments), which in turn leads the company to lose its strategic focus.

WikiMatrix

Đừng nhượng bộ những cám dỗ khủng khiếp của kẻ nghịch thù, vì mỗi món nợ về sự phạm giới phải được trả “còn thiếu một đồng tiền, thì không ra khỏi tù được” (Ma Thi Ơ 5:26).

Do not yield to the awful temptations of the adversary, for every debt of transgression must be paid “till thou hast paid the uttermost farthing” (Matthew 5:26).

LDS

Trong kỷ nguyên của sự chinh phục, để trả hết các khoản nợ phát sinh do việc xâm lược và các công ty của họ, các thống đốc Tây Ban Nha mới trao trợ cấp người đàn ông của họ về tri ân bản địa và lao động, được gọi là encomiendas.

During the era of the conquest, in order to pay off the debts incurred by the conquistadors and their companies, the new Spanish governors awarded their men grants of native tribute and labor, known as encomiendas.

WikiMatrix

Mặc dù đây là cách duy nhất xây dựng lại tín dụng sau khi bị vỡ nợ hoặc trải qua sự kiện tài chính tồi tệ khác, thì điều quan trọng là trả hết số dư nợ đúng thời hạn và không vượt quá giới hạn .

Although this is often the only way to rebuild credit after a bankruptcy or other severe financial event, it is important to pay off the balance on time and not go over the limit .

EVBNews

Chúng ta nợ ngài tình yêu thương mà tình yêu thương thì được thể hiện bằng sự vâng lời; và khi chúng ta phạm tội, chúng ta không trả được món nợ đó, vì phạm tội nghĩa là không yêu thương Đức Chúa Trời”.—1 Giăng 5:3.

We owe him love, expressed in obedience; and when we sin we fail in paying our debt of love to him, for sin is unloving toward God.” —1 John 5:3.

jw2019