trái cây trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các loại trái cây và chồi non của cây là một trong những nguồn thực phẩm của họ.

The fruits and young shoots of the plants were one of their food sources.

WikiMatrix

Qua việc ăn trái cây đầu tiên, bà đã làm điều cần phải được thực hiện.

By partaking of the fruit first, she did what needed to be done.

LDS

Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.

Our neighbor grew all kinds of fruits and vegetables.

LDS

18. (a) Ăn trái cây sự sống có ý nghĩa gì đối với A-đam và Ê-va?

18. (a) What would eating of the tree of life have meant for Adam and Eve?

jw2019

Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.

Lehi wanted his family to taste that delicious fruit too.

LDS

Diệp sư phụ, có ít trái cây tươi…

Master Ip, have some fruits.

OpenSubtitles2018. v3

Những thung lũng này cung cấp trái cây cho xuất khẩu.

These valleys provide fruit for export.

WikiMatrix

Anh muốn một hộp kẹo trái cây cuộn sao?

Want some Fruit RollUps?

OpenSubtitles2018. v3

Bởi thế, ông cũng đã ăn trái cây đó.—Sáng-thế Ký 3:1-6; 1 Ti-mô-thê 2:14.

So he ate from the tree too. —Genesis 3:1-6; 1 Timothy 2:14.

jw2019

Tôi đã mua kẹo ba loại mùi: bạc hà peppermint, bạc hà spearmint và trái cây.

I purchased three flavors: Doublemint, Spearmint, and Juicy Fruit.

LDS

Mỗi Giáng sinh đều có gởi cho tôi một cái bánh trái cây.

Sends me a fruitcake every Christmas.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy xem lại minh họa về trái cây.

Consider once more the example of the fruit.

jw2019

Nhưng nếu họ ăn trái cây ấy thì việc đó chứng tỏ điều gì?—

But if they ate from that tree, what would it show?—

jw2019

Thành phố này cũng nổi tiếng với nghề thủ công truyền thống Kashmir và trái cây khô.

It is also known for traditional Kashmiri handicrafts and dried fruits.

WikiMatrix

Trước thời Nước Lụt, loài người chỉ ăn trái cây, rau, quả và hạt.

Before the Flood, humans ate only fruits, vegetables, grains, and nuts.

jw2019

Trái cây chứa carbohydrate, chủ yếu ở dạng đường cũng như các vitamin và khoáng chất quan trọng.

Fruits contain carbohydrates, mostly in the form of sugar as well as important vitamins and minerals.

WikiMatrix

Cho tôi một nước sữa trái cây được chứ?

And can I get a milkshake?

OpenSubtitles2018. v3

Yonsa sản xuất ra một nửa lượng trái cây của Hamgyong Bắc.

Yŏnsa is responsible for more than half of North Hamgyŏng’s potato crop.

WikiMatrix

Bộ đồ có hình trái cây sẽ tố cáo nó là một đứa bé con nhà giàu.

That fruit suit’s a dead giveaway he’s a rich kid.

OpenSubtitles2018. v3

Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt.

She improved and added fruit and vegetables and whole grains.

ted2019

Cậu có nhận được giỏ trái cây tôi gửi không?

Did you get that fruit basket I sent you?

OpenSubtitles2018. v3

Trong dĩa trái cây.

Fruit bowl.

OpenSubtitles2018. v3

ăn trái cây ở đây là tuyệt nhất.

Eating fruits here taste the best.

OpenSubtitles2018. v3

Ê-va đã tin Ma-quỉ và ăn trái cây.

Eve believed the Devil and ate the fruit.

jw2019

Các tín đồ được xức dầu trung thành sẽ nhận phần thưởng là “ăn trái cây sự sống”.

The faithful anointed will be rewarded with eating “of the tree of life.”

jw2019