Trái cóc tiếng Anh là gì – 756 Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Từ vựng tiếng Anh về những loại trái câyTrái cóc tiếng anh là gìTrái cóc tiếng Anh là gì – Từ vựng tiếng Anh về những loại trái cây

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với CNTA, học một từ thường được dùng là trái cóc trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

=>> Tải file từ vựng tiếng anh thông dụng về tham khảo

Video Hướng Dẫn

Trái cóc tiếng Anh là gì – Từ vựng tiếng Anh về những loại trái cây

Trái cóc được biết đến Với vị chua, chất xơ và protein. Có thể nói trái cóc không chỉ là một lại trái cây giải nhiệt mà còn là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Trái có tiếng anh là gì ? Bạn đang vướng mắc không biết trái cóc tiếng anh là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay sẽ vấn đáp vướng mắc cho bạn nhé. Trái cóc được biết đến Với vị chua, chất xơ và protein. Có thể nói trái cóc không chỉ là một lại trái cây giải nhiệt mà còn là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Trái có tiếng anh là gì ? Bạn đang vướng mắc không biết trái cóc tiếng anh là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay sẽ vấn đáp vướng mắc cho bạn nhé. Bạn đang xem : Trái tắc tiếng anh là gì

Trái cóc tiếng anh là gì

Trái cóc dịch nghĩa tiếng anh gọi là : Otaheite apple / Tahitian quince. Ngoài ra cây cóc có tên gọi là : Spondias dulcis, đồng nghĩa tương quan : Spondias cytherea. Là một loài cây thân gỗ ở vùng nhiệt đới gió mùa, với quả ăn được chứa hột nhiều xơ. Tại Trinidad và Tobago nó được gọi là Pommecythere.

Trái cóc tiếng Anh là gì Trái cóc tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về những loại trái cây

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ A trong tiếng Anh Trái sơ-ri Vietnam tiếng Anh là Acerola / Barbados cherry Dầu hạnh nhân tiếng Anh là Almond Extract Trái cóc vàng tiếng Anh là Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple Hột điều màu tiếng Anh là Annatto or Annatto seeds Trái Bình Bát tiếng Anh là Annona Glabra Táo, bom tiếng Anh là Apple Bơ táo tiếng Anh là Apple Butter Trái mơ tiếng Anh là Apricot Hột cau tiếng Anh là Areca Nut Quả lê tàu tiếng Anh là Asian Pear Măng tây tiếng Anh là Asparagus Đậu Đũa tiếng Anh là Asparagus Bean / String Bean Trái bơ tiếng Anh là Avocado Dứa tiếng Anh là Ananas Mãng cầu dai tiếng Anh là Atemoya / Sugar apple / Custart apple

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ B trong tiếng Anh

Trái quách tiếng Anh là Bael Fruit Măng tiếng Anh là Bamboo Shoot Chuối tiếng Anh là Banana Tên một loại trái cây màu đỏ ( sơ-ri ) tiếng Anh là Bearberry Cam chanh gốc Calabria tiếng Anh là Bergamot Ớt chuông tiếng Anh là Bell Pepper Trái mận miền nam tiếng Anh là Bellfruit / Water Apple Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng mảnh tiếng Anh là Biffin Bơ đen tiếng Anh là Black Butter Đậu trắng tiếng Anh là Black-Eyed Pea Quả mọng đen tiếng Anh là Blackberry Tiêu đen tiếng Anh là Black Pepper Đậu đen tiếng Anh là Black Bean Mận đen tiếng Anh là Black Plum Trái sim Mỹ / Trái Việt quất tiếng Anh là Blueberry Ổi Sẻ tiếng Anh là Bloody Guava Bầu Nậm / Bầu Hồ lô tiếng Anh là Bottle Gourd / Ornamental Gourd Trái sakê tiếng Anh là Breadfruit

Các loại trái cây mở màn bằng chữ C trong tiếng Anh

Tắc tiếng Anh là Calamondin Mứt dừa tiếng Anh là Candy Coconut Sirup mía tiếng Anh là Cane Syrup Trái trứng gà, Trái Lê ki ma tiếng Anh là Canistel Một loại dưa vàng của Tây ban Nha tiếng Anh là Cantaloupe Trái khế also call Starfruit tiếng Anh là Carambol Cà rốt tiếng Anh là Carrot Đào lộn hột tiếng Anh là Cashew Nut Ớt cayen bột nguyên chất tiếng Anh là Cayenne ; Cayenne Pepper Trần bì / vỏ quýt khô tiếng Anh là Chan pei Su su tiếng Anh là Chayote Trái Anh đào tiếng Anh là Cherry Mãng cầu Mễ tiếng Anh là Cherimoya Hạt dẻ tiếng Anh là Chestnut Hột Cacao tiếng Anh là Chocolate Plant / Cacao Cây / quả : thanh yên ; màu vỏ cam tiếng Anh là Citron Cam or Quýt tiếng Anh là Citrus fruit Bột ca cao tiếng Anh là Cocoa Powder Dừa tiếng Anh là Coconut Nước cốt dừa tiếng Anh là Coconut milk / Coconut cream Nước dừa tiếng Anh là Coconut juice Cơm dừa tiếng Anh là Coconut meat Trái cafe tiếng Anh là Coffee Bean Mứt Quả tiếng Anh là Compote Bắp tiếng Anh là Corn Bột bắp tiếng Anh là Corn Flour Bí đao xanh tiếng Anh là Courgette / Zucchini ( US )

Quả quất tiếng Anh là gì

Trái Nam việt quất tiếng Anh là Cranberry Dưa leo tiếng Anh là Cucumber Dây tơ hồng / Thố ty đằng tiếng Anh là Cicista Sinensis Lamk Tiểu hồi tiếng Anh là Cumin Loại gia vị làm thức ăn của Mễ tiếng Anh là Cumin Seeds Trái quất, trái tắc tiếng Anh là Cumquat Mãng cầu / Trái na tiếng Anh là Custart Apple

Các loại trái cây mở màn bằng chữ D trong tiếng Anh

Chà là tiếng Anh là Date Quả chà là ; Cây chà là tiếng Anh là Date Đinh Hương tiếng Anh là Dried cloved Mật Châu tiếng Anh là Dried dates Vỏ Chanh tiếng Anh là Dried lime peel Vỏ Cam tiếng Anh là Dried orange peel Vỏ quít tiếng Anh là Dried mandarin peel / Tangerine Peel Hoa Tiêu tiếng Anh là Dried Pepper Corn Trái Sầu Riêng tiếng Anh là Durian

Các loại trái cây mở màn bằng chữ E trong tiếng Anh

Khoai từ tiếng Anh là Edible yam Mướp Hương tiếng Anh là Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd Cà tím tiếng Anh là Eggplant ( Anh ) Cây hồ đào ; quả hồ đào tiếng Anh là English Walnut

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ F trong tiếng Anh

Sung Ý tiếng Anh là Fig Cây cari ( loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari ) tiếng Anh là Fenugreek Cải tía tiếng Anh là Ferment cold cooked rice Trái Phật thủ tiếng Anh là Fingered Citron / Buddha’s Hand Bí Đao tiếng Anh là Fuzzy Squash / Mao Qua

Các loại trái cây mở màn bằng chữ G trong tiếng Anh

Củ Riềng tiếng Anh là Galangal Dưa chuột nhỏ còn xanh ( để ngâm giấm ) tiếng Anh là Gherkin Gừng tiếng Anh là Ginger, Ginger root Trái thị tiếng Anh là Gold Apple Quả bầu ; quả bí ; cây bầu ; cây bí tiếng Anh là Gourd Nho tiếng Anh là Grape

Bưởi tiếng Anh là Grape Fruit / Grape pomelo

Măng Tây tiếng Anh là Green Asparagus Trái Mơ xanh tiếng Anh là Green Apricot Đậu xanh tiếng Anh là Green Bean Xi-rô Lựu tiếng Anh là Grenadine Đậu Phụng tiếng Anh là Groundnut Ổi tiếng Anh là Guava Cây Mướp Tây tiếng Anh là Gumbo

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ H trong tiếng Anh

Bí Đao tiếng Anh là Hairy Gourd / Mao qwa Củ năng, mã thầy tiếng Anh là Heleocharis Quả Tầm xuân tiếng Anh là Hip Dưa xanh ; Dưa mật tiếng Anh là Honeydew Melon Lê tàu / Lê nhựt tiếng Anh là Hardy Asian Pear

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ J trong tiếng Anh

Trái Mít tiếng Anh là Jackfruit Trái bồ quân / Hồng quân tiếng Anh là Jabotibaca

Mứt tiếng Anh là Jam

Trái Thanh Trà / Tỳ bà tiếng Anh là Japanese Plum / Loquat Thạch ( nước quả nấu đông ) tiếng Anh là Jelly Táo tàu tiếng Anh là Jujube

Các loại trái cây mở màn bằng chữ K trong tiếng Anh

Chanh thái tiếng Anh là Kaffir lime Đậu tây ; đậu lửa tiếng Anh là Kidney Bean Quả lý gai tiếng Anh là Kiwi ; Kiwi Fruit ; Kiwifruti Su hào tiếng Anh là Kohlrabi Cam sành tiếng Anh là King orange / Jumbo orange Trái tắc / quýt tiếng Anh là Kumquat

Các loại trái cây mở màn bằng chữ L trong tiếng Anh

Bòn Bon tiếng Anh là Langsat Quả chanh vỏ vàng tiếng Anh là Lemon Chanh vỏ xanh tiếng Anh là Lime Trái vải tiếng Anh là Lichee Nut Cây đậu lăng ; hạt đậu lăng tiếng Anh là Lentils Trái nhãn tiếng Anh là Longan Mướp Khía tiếng Anh là Lufa Trái vải tiếng Anh là Lychee

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ M trong tiếng Anh

Trái chuỳ tiếng Anh là Mace Quýt tiếng Anh là Mandarin / Tangerine Xoài tiếng Anh là Mango Măng Cụt tiếng Anh là Mangosteen Cây sắn tiếng Anh là Manioc / Cassava Dưa Tây tiếng Anh là Melon Vú Sữa tiếng Anh là Milk Fruit / Star Appl Mận cánh sen tiếng Anh là Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu

Trái gấc tiếng Anh là gì

Trái Gấc tiếng Anh là Gac fruit

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ N trong tiếng Anh

Nước hoa quả ; mật hoa tiếng Anh là Nectar Quả xuân đào tiếng Anh là Nectarine Trái Nhàu tiếng Anh là Noni / Indian Mulberry Hạt nhục đậu khấu tiếng Anh là Nutmeg Bông Súng tiếng Anh là Nymphae Stellata

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ O trong tiếng Anh

Trái o-liu tiếng Anh là Olive Dầu ô-liu tiếng Anh là Olive Oil Đậu bắp tiếng Anh là Okra Hành củ, Hành tây tiếng Anh là Onion Rau lê tiếng Anh là Orache Cam tiếng Anh là Orange Dong Riềng tiếng Anh là Oriental Canna Ớt Kiểng tiếng Anh là Ornamental Pepper Trái Bầu tiếng Anh là Opo / Bottle Gourd Khoai mì tiếng Anh là Oppositifolius Yam Trái Chùm ruột tiếng Anh là Otaheite gooseberries

Các loại trái cây mở màn bằng chữ P. trong tiếng Anh

Ớt cựa gà tiếng Anh là Paprika Đu đủ tiếng Anh là Papaw / Papaya Dưa hấu tiếng Anh là Patèque / Watermelon Trái Chanh dây tiếng Anh là Passion fruit Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng tiếng Anh là Passiflora Foetida Đào tiếng Anh là Peach Lê tiếng Anh là Pear Hạt Đậu Phụng tiếng Anh là Peanut Quả Lê tiếng Anh là Pear Đậu Hà Lan tiếng Anh là Peas Cây Hồ đào ; trái hồ đào tiếng Anh là Pecan Hạt tiêu ; tiêu tiếng Anh là Pepper

Trái Hồng tiếng Anh là gì

Trái Hồng tiếng Anh là Persimmon Trái Thù lù / Lù đù tiếng Anh là Physalis Angulata Thơm, dứa tiếng Anh là Pineapple Hạt ăn được trong một số ít quả thông tiếng Anh là Pine Nuts Quả Hồ trăn tiếng Anh là Pistachio Thanh long tiếng Anh là Pitahaya / Dragon fruit Mận tiếng Anh là Plum Quả mận tiếng Anh là Plum Rau Răm tiếng Anh là Polygonum Chuối Sáp tiếng Anh là Plantain Khoai tây tiếng Anh là Potato Khoanh khoai tây rán tiếng Anh là Potato Chip Quả bí ngô ; bí đỏ ; bí rợ tiếng Anh là Pumpkin

Các loại trái cây mở màn bằng chữ R trong tiếng Anh

Nho khô tiếng Anh là Raisin Chôm chôm tiếng Anh là Rambutan Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng tiếng Anh là Raspberry Cây ngấy / mâm xôi tiếng Anh là Raspberry Đậu đỏ tiếng Anh là Red bean Trái lý / Trái bồ đào tiếng Anh là Rose Apple / Malabar Plum

Các loại trái cây mở màn bằng chữ S trong tiếng Anh

Táo chua ( vì còn xanh ) tiếng Anh là Sour Apple Mãng cầu xiêm loại chua tiếng Anh là Sour Sop

Trái dâu tiếng Anh là gì

Trái dâu tiếng Anh là Strawberry Quả bí tiếng Anh là Squash Mãng cầu dai, Trái na tiếng Anh là Sugar Apple Loại cải dùng để làm Kim chi ( Bản lớn ) / Cải dún ) tiếng Anh là Sui choy Sơ-ri cánh sen tiếng Anh là Surinam Cherry Trái vú sữa tiếng Anh là Star Apple Mãng cầu xiêm loại ngọt tiếng Anh là Sweet Sop Cam đường tiếng Anh là Sweet Orange Khoai lang tiếng Anh là Sweet Potato / spud Rau lang tiếng Anh là Sweet potato buds Khế tiếng Anh là Star fruit

Các loại trái cây mở màn bằng chữ T trong tiếng Anh

Me tiếng Anh là Tamarind Quýt tiếng Anh là Tangerine Cà Pháo tiếng Anh là Thai Egg Plant Cam giấy tiếng Anh là Thin-skinned orange Cà chua tiếng Anh là Tomato Trái Ấu / Củ Ấu tiếng Anh là Trapa bicornis Bồn Bồn tiếng Anh là Typha Augustifolia

Các loại trái cây khởi đầu bằng chữ W trong tiếng Anh

Mận hồng đào tiếng Anh là Water Apple Trái trâm tiếng Anh là Water Berry Mận Đào Trắng tiếng Anh là White Nectarine Củ Cải Trắng tiếng Anh là White Radish Khoai Vạc tiếng Anh là Winged Yam Bí Đao tiếng Anh là Winter Melon / Wax Gourd

Các loại trái cây mở màn bằng chữ Y trong tiếng Anh

Khoai lang tiếng Anh là Yam : ( Mỹ ) Cỏ Thi ( dược thảo dùng dể nấu ăn ) tiếng Anh là Yarrow

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ Z trong tiếng Anh

Vỏ Cam / Vỏ Chanh tiếng Anh là Zest Quả bí tiếng Anh là Zucchini : ( Mỹ ) Hy vọng với thông tin san sẻ trên giúp bạn hiểu rõ trái cóc tiếng anh là gì và một sô trái cây bằng tiếng anh khác.