Các mẫu câu có từ ‘cái gọt bút chì’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt.

THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable .
2. Cầm lấy cái bút chì

Get the pencil.

3. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu .
Hand out paper and pencils or crayons .
4. Bút chì than .
The charcoal .
5. Làm sao mà anh làm cái bút chì chuyển dời được ?
How do you make that pencil move ?
6. Tôi hoàn toàn có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô .
I would send you a bouquet of newly sharpened pencils if I knew your name and address .
7. Cái đuôi đen và kết thúc bằng một điểm giống bút chì màu .
The blackish tail ends in a dark pencil-like point .
8. Phương thuốc mái ấm gia đình : Bút chì
trang chủ cure : Pencil
9. Nè, lấy bút chì cho anh .
Here, get me a pencil .
10. Chúng lấy bút chì, bút nỉ và sáp màu ra làm thiệp .
They got out their pencils, markers and Crayolas and made cards .
11. Và từ một y tá, tôi begged một bút chì, bút .
And from another nurse, I begged a pencil, pen .
12. Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được ?
Anybody got a pen, pencil, paper, anything ?
13. Cho mình mượn bút chì được không ?
Can I borrow your pencil ?
14. Có lẽ nếu ta lấy bút chì … và con hoàn toàn có thể vẽ lên cái đó …
Maybe if we take a pencil … and you can draw on that …
15. Nó nói, viết bằng bút chì màu ,
It says, just in crayon ,
16. Ông có giấy và bút chì không ?
Brooks, do you have a piece of paper and a pencil ?
17. Sau đó, tôi viết thư bằng bút chì rồi viết lại bằng bút bi .
Then I wrote the letter in pencil on the card, wrote over it in pen .
18. Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại .
With a pen or pencil in your hand, close your eyes .
19. Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi .
More high tech than pencils, I guess .
20. Cây bút chì chọc vào nó một lần nữa .
The pencil poked her again .
21. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp .
He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag .
22. Cho chúng thấy một cái hộp đựng thứ hai có những cây bút chì chỉ có một màu .
Show them a second container with only one color .
23. Nên tôi muốn trả lại cây bút chì này .
So I wanted to return this pencil .
24. Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp .
I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel .
25. Tôi giống như một … cây bút chì trong tay Ngài .
I am like a … pencil in his hand .
26. Tôi hoàn toàn có thể cúi người và nhặt cây bút chì .
I could bend over and pick up a pencil .
27. Cậu ấy nghiến răng trên cây bút chì như mình .
She nibbles on her pencil like I do .
28. Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu .
Give each child a piece of paper and a pencil or crayon .
29. Đoạn anh lấy một cây bút chì dầy, màu đen và vẽ một vết nứt sâu lên cái bình .
Then he took a thick, black crayon and drew a deep crack down the vase .
30. Anh nghĩ bút chì không có giá trị pháp lý .
I didn’t think pencil would be legally binding .
31. Anh có một cây bút chì, em hoàn toàn có thể cầm .
I got a pencil you can borrow .
32. Nhìn như cái bút, viết như cái bút và nghe như cái bút .
Looks like a pen, writes like a pen and listens like a pen .
33. Vậy có nghĩa là mọi bút chì nhọn đều buồn không ?
Does that mean all sharp pencils are sad ?
34. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây .
Now this is a pencil with a few slots over here .
35. Nếu bút chì không chỉ dùng để viết câu vấn đáp ?
What if the pencil isn’t just for writing the answer ?
36. Và có dấu vết của một thương hiệu bút chì đậm
And there’s trace of a bold pencil mark
37. Các em, hãy mở vở tập vẽ, và lấy bút chì ra .
children, open your sketchbooks
38. Don Jeromino đã dúng bút chì đỏ gạch phăng từ đầu tới cuối .
Don Jeronimo used his red pencil all the way through it .
39. Phương pháp thứ nhất, gọi là pencil blue ( bút chì lam ) do nó được vận dụng đa phần bằng bút chì hay chổi, hoàn toàn có thể được sử dụng để thu được tông màu sẫm .
The first method, known as ‘ pencil blue ‘ because it was most often applied by pencil or brush, could be used to achieve dark hues .
40. Hãy dùng bút chì để ghi thời dụng biểu cho mỗi ngày trong tuần .
Use pencil to record your schedule for each day of the week .

41. Cách truyền thống là viết trên giấy với một cây bút hay bút chì, thường trên một cuốn sổ hay bảng viết.

The traditional method is to write these on a piece of paper with a pen or pencil, usually on a note pad or clip-board .
42. Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, ” không rõ ràng, nhưng mê hoặc ”
He had written, ” Vague, but exciting, ” in pencil, in the corner .
43. Được viết bằng bút chì và bút mực, nhật ký ghi chép từ ngày 01 tháng 5 tới ngày 05 tháng 10 .
Written in pencil and ink, the journal covers the dates 1 May to 5 October .
44. Một của những thành viên bồi thẩm đoàn có một cây bút chì mà squeaked .
One of the jurors had a pencil that squeaked .
45. Một bé gái sáu tuổi lấy một bút chì màu đen và khởi đầu vẽ .
A six-year-old girl picked up a black crayon and started to draw .
46. Cây bút chì nằm trong tay Violet, và có những giọt lệ trong mắt nó .
Her pencil was in her hand, and there were tears in her eyes .
47. lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa hoàn toàn có thể là người đáng sợ nhất còn sống .
He’s skinny as a pencil, smart as a whip, and possibly the scariest man currently living .
48. Họ mang theo một quyển Sách Mặc Môn mới và một bộ bút chì màu .
They had brought a fresh copy of the Book of Mormon and a set of colored pencils .
49. Tại sao những nhà du hành ngoài hành tinh không dùng bút chì trong khoảng trống ?
Why didn’t astronauts use a pencil in space ?
50. Giá trị này điều khiển và tinh chỉnh hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ
This value controls the smoothing effect of the pencil under the canvas
51. Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn .
You look down and see a yellow pencil lying on your desk .
52. Đây là người đã đặt chúng lên và là người đam mê sử dụng bút chì .
Here’s who put them up and who are avid pencil users .
53. Vậy, chuyện gì xảy ra nếu bạn đặt 1 cây bút chì màu vàng lên bàn ?
So, what if you had a yellow pencil sitting on your desk ?
54. Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì bé nhỏ dễ thương và đáng yêu .
Jealousy likes the vast quantities of shiny hair, the cute little pencil case .
55. Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra .
So, for example, when you touch a pencil, microbial exchange happens .
56. À là cái cầu chì đấy
Oh yeah, it’s a fuse .
57. Cái bút đểu này .
Ahh, damn this pen .
58. Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình ?
How many colors will this killer add to his box of crayons ?
59. Russell cẩn trọng nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó .
Russell carefully packed his two pencils and his notebook in his schoolbag .
60. Công việc này không phải về lỗi đánh máy, giấy, ghim bấm và bút chì, Phải không, Lee ?
This isn’t just about typos, tape, staples and pencils, is it, Lee ?
61. Một đường vẽ bằng bút chì hoàn toàn có thể chứa lượng nhỏ graphen trong một hoặc nhiều lớp .
A pencil trace may have small amounts of graphene in single or multiple layers .
62. Bạn đừng quên cho con giấy và bút chì màu để con hoàn toàn có thể luyện viết nhé .
Do n’t forget to provide paper and crayons so your child can practice writing .
63. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào hình tượng bút chì từ trang cụ thể .
Change ad type by clicking the pencil icon from the details page .
64. Ở đây hãy đặt kích cỡ của bút chì than gỗ được dùng để mô phỏng bản vẽ
Set here the charcoal pencil size used to simulate the drawing
65. Cứ bấm cái bút đi .
Click your pen .
66. Nhưng ta thấy bút chì màu vàng vì nó phản chiếu màu vàng mạnh hơn những màu khác .
The pencil looks yellow because it reflects yellow light more than it reflects the other colors .
67. Kệ DIY thậm chí còn hoàn toàn có thể được làm từ một cánh cửa cũ, bút chì màu hoặc sách .
DIY shelves can even be made from an old door, colored pencils or books .
68. Jimmy Page đã tự bè phần nhạc còn Robert Plant đã ngồi với cây bút chì và giấy .
Jimmy Page was strumming the chords and Robert Plant had a pencil and paper .
69. Người bố Robot phản công và bộ phim năm năm nay Shin – Cậu bé bút chì : Ngủ nhanh nào !
Robot Dad Strikes Back and năm nay movie Crayon Shin-chan : Fast Asleep !
70. Anh nên biết là tôi đã từng nghiên cứu và điều tra hạt Alpha từ khi anh còn ăn bút chì đấy .
I’ll have you know that I was researching Alpha Particles when you were eating crayons .
71. 1 cuốn sách mà hoàn toàn có thể làm cho tác phẩm Ulysses trông như được viết bằng bút chì màu .
A book that would make Ulysses look like it was written in crayon .
72. Cái tên là một bút danh, đúng ra là một bút danh giả .
The name was a pseudonym, actually, or a pseudo-pseudonym .
73. Hỏi những em : “ Nếu tô màu một tấm hình, những em sẽ muốn dùng hộp đựng bút chì nào ?
Ask the children : “ If you were going to color a picture, which of these containers of crayons would you want to use ?
74. Ông nắm lấy cái bút, và vồ lấy cái kéo .
He grabbed his pen, he snatched his scissors .
75. Mặt trời phát ra ánh sáng mọi sắc tố, nên mọi ánh sáng ấy đều công dụng lên bút chì .
Well, the sun emits all colors of light, so light of all colors is hitting your pencil .
76. Nó hoàn toàn có thể ở dạng bút chì, gel hoặc chất lỏng và hoàn toàn có thể được có hầu hết sắc tố .
It can come in the form of a pencil, a gel, or a liquid and can be found in almost any color .
77. Anh lấy một bút chì màu vàng vẽ những đường kẻ đi từ vết nứt đến bìa của tờ giấy .
Taking a yellow crayon, he drew lines going from the crack to the edges of the paper .
78. Bạn hoàn toàn có thể thấy một bé gái không có tay vẽ một bức tranh với cây bút chì trên miệng .
You know, you might have seen the one, the little girl with no hands drawing a picture with a pencil held in her mouth .

79. Mẹ con gọt xoài này.

Ma, I’ve cut you a mango .
80. Bàn học, máy vi tính, bút chì, những tòa nhà tổng thể đều là nơi thường trú của vi sinh vật .
Our desks, our computers, our pencils, our buildings all harbor resident microbial landscapes .