trắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng “vượt qua” như màu trắng.

In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to “pass” as white.

WikiMatrix

Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.

Immediately he went out from before him a leper, white as snow.

jw2019

Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước

Follow the white car ahead.

OpenSubtitles2018. v3

Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi.

The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice.

WikiMatrix

“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.

“By purity,” or chasteness, and by acting in harmony with accurate Bible knowledge.

jw2019

Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.

I had never been surrounded by so many azungu, white people.

QED

Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen.

Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities.

WikiMatrix

Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.

The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.

WikiMatrix

Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.

Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.

ted2019

« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn

‘Printerfriendly mode ‘ If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink

KDE40. 1

Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.

I would like to see white man’s justice.

OpenSubtitles2018. v3

Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.

Children tend to think in concrete, black-and-white terms.

jw2019

Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base – Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom’s Fortress – Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing – Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser – Tuần Dương Tự Do.

Early production had a number of references to freedom : the White Base was originally ” Freedom’s Fortress “, the Core Fighter was the ” Freedom Wing ” and the Gunperry was the ” Freedom Cruiser ” .

WikiMatrix

Rupert Furneaux cũng liên kết “thần da trắng” với thành phố cổ Tiahuanaco.

Rupert Furneaux also linked “White gods” to the ancient city of Tiahuanaco.

WikiMatrix

Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không…

Useless daydreaming about whether the white’uns have grannies, too…

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng.

There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband.

WikiMatrix

Và cho dù không có râu… trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.

And even without whiskers… you wouldn’t look half bad. For a white man.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng…

If any of this is true, we’re talking Congress, the White House, both parties…

OpenSubtitles2018. v3

Không có cây ” gạo lức ” và cây ” gạo trắng ” .

There is no ” brown rice ” plant and ” white rice ” plant .

EVBNews

Rồi cô da đen nói với cô da trắng, “Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?”

So the black woman says to the white woman, “When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?”

ted2019

Châm trọc trắng trợn

White little prick.

OpenSubtitles2018. v3

Khi các phóng viên hét lên với ông về Chủ nghĩa Quốc gia da trắng, ông chỉ bước ra khỏi phòng.”

When reporters were screaming at him about White Nationalism he just walked out of the room.”

WikiMatrix

Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.

Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being “well dressed”.

WikiMatrix

Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

You wear a white suit with a red rose in your jacket.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.

So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain.

ted2019