trình độ văn hóa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Mỗi chữ có một ý nghĩa hơi khác đối với từng người dù là những người cùng trình độ văn hóa.

Each word means something slightly different to each person, even among those who share the same cultural background.

Literature

Chỉ nâng cao trình độ văn hóa cơ bản như biết đọc, biết viết và làm tính đã hứa hẹn mang lại kết quả phát triển khả quan.

Improving basic numeracy and literacy could yield substantial development dividends.

worldbank.org

Trình độ văn hóa và toán của sinh viên và người trưởng thành của Việt Nam nhiều hơn so với các nước khác, kể cả các nước giàu hơn.

Literacy and numeracy among Vietnam’s students and adult workforce is widespread and more so than in other countries, including wealthier ones.

worldbank.org

Bạn thấy đấy, những người ở bộ y tế, ban quản lí bệnh viện, bác sĩ, y tá… họ chỉ trong số 5% đồng nghiệp của mình có trình độ văn hóa trên cấp 2.

You see, the folks at the ministry of health, the hospital administrators, the doctors, the nurses — they are among just five percent of their peers who get an education after secondary school .

QED

Theo Konstantinos Tsatsos và Douglas M. MacDowell, Demosthenes chỉ xem là người Hy Lạp những bộ tộc đã đạt tới trình độ văn hóa của miền nam Hy Lạp và ông không xem xét vấn đề chủng tộc.

According to Konstantinos Tsatsos and Douglas M. MacDowell, Demosthenes regarded as Greeks only those who had reached the cultural standards of south Greece and he did not take into consideration ethnological criteria.

WikiMatrix

Trình độ văn hóa của Edward vẫn còn là dấu chấm hỏi; không có nhiều tài liệu chứng minh cho khả năng đọc và viết của ông, tuy rằng mẫu thân ông đã từng chua chát khi nói những người con khác của bà đều được giáo dục tốt, và rằng Ferre là một nhà thông thái trong thời kỳ đó.

It is uncertain how well educated Edward was; there is little evidence for his ability to read and write, although his mother was keen that her other children were well educated, and Ferre was himself a relatively learned man for the period.

WikiMatrix

Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.

Host nation India displaying her ancient culture.

OpenSubtitles2018. v3

Những người như thế có thể hiểu thấu ý nghĩa Kinh Thánh bất kể trình độ học vấn, văn hóa, địa vị xã hội hay nguồn gốc dân tộc.

Such people can grasp the sense of the Bible, whatever their education, culture, station in life, or ethnic group.

jw2019

Tình yêu thương đó sẽ giúp chúng ta dẹp bỏ những sự khác biệt về chủng tộc, quốc gia, trình độ học vấn, văn hóa và mức độ kinh tế.

Such love will help us to ignore differences as regards race, nationality, education, culture, and economic level.

jw2019

“Làm thế nào hàng trăm quốc gia với tập tục văn hóatrình độ phát triển khác xa nhau có thể đạt được sự thống nhất?

“How can so many countries, with such diverse cultures at such different stages of development, agree?

jw2019

14 Vì người ta thuộc nhiều nền văn hóa, có trình độ học vấn và tôn giáo rất khác nhau, nên việc thay đổi phương pháp rao giảng sẽ mang lại hiệu quả.

14 It is also helpful to vary our approach in the ministry, since people have vastly different cultural, educational, and religious backgrounds.

jw2019

Khi làm thế, chúng ta có đặc ân quý báu là được phản chiếu sự vinh hiển của ngài bất kể mình có chủng tộc, văn hóa hoặc trình độ học vấn nào.

If we do so, we have the blessed privilege of reflecting God’s glory regardless of our culture, our education, or our ethnic background.

jw2019

Trong khi tiến trình tiến hóa văn minh có xu hướng tăng độ phức tạp của một xã hội hoặc nền văn hóa, mặc khác nó cũng xem xét quá trình có thể dẫn đến giảm độ phức tạp (thoái hóa), hoặc có thể sản sinh đổi mới hay phát triển mà không cần bất kỳ sự thay đổi đáng kể một cách phức tạp (phân nhánh tiến hóa).

Whereas sociocultural development traces processes that tend to increase the complexity of a society or culture, sociocultural evolution also considers process that can lead to decreases in complexity (degeneration) or that can produce variation or proliferation without any seemingly significant changes in complexity (cladogenesis).

WikiMatrix

(Ê-sai 48:17, 18) Những lời khuyên thiết thực trong Kinh Thánh luôn hữu hiệu khi người ta áp dụng, dù họ thuộc chủng tộc, văn hóa hay có trình độ học vấn nào.

(Isaiah 48:17, 18) When applied, its practical counsel always works, regardless of a person’s ethnic, cultural, or educational background.

jw2019

Trong thập niên 1960, khi trình độ giáo dục được nâng lên và các thành thị được khoách trương văn hóa đô thị bắt đầu chiếm ưu thế.

In the 1960s, as tertiary education became more available and cities expanded urban culture began to dominate.

WikiMatrix

Thế giới mà cô vừa khám phá ra có một nền văn hóa tương tự như văn hóa Trung Hoa, tuy nhiên với trình độ khoa học kỹ thuật lại phát triển vượt bậc, bao gồm một cỗ máy vi tính có khả năng nói được có tên là “Nhà tiên tri” điều hành mọi hoạt động của vương quốc.

The new world she finds herself in is populated by ethnic Chinese, who possess advanced technology, including a talking computer called the ” Oracle ” that runs the empire .

WikiMatrix

Dự án bao gồm nhiều công nghệ, những người có trình độ chuyên môn khác nhau, nói các ngôn ngữ khác nhau và có nền tảng văn hóa khác nhau.

The project embraces a wide variety of technology, people with different levels of expertise, speaking different languages and having different cultural backgrounds.

WikiMatrix

Các nền văn hóa tiền-Inca ở Nam Mỹ tiếp tục ở trình độ thời đồ đá đến tận khoảng năm 2000 TCN, khi vàng, đồng và bạc bắt đầu xuất hiện, những nơi khác xảy ra muộn hơn.

The proto-Inca cultures of South America continued at a Stone Age level until around 2000 BCE, when gold, copper and silver made their entrance.

WikiMatrix

Để giúp các trình duyệt hiển thị văn bản trên trang web của bạn, bạn nên luôn luôn chỉ định chế độhóa cho văn bản của bạn.

To help browsers render the text on your page, you should always specify an encoding for your document .

support.google

Vì vậy, gốc gác cùng trình độ học vấn của Sau-lơ đã mang lại cho ông chỗ đứng vững vàng trong ba nền văn hóa: Do Thái, Hy Lạp và La Mã.

Saul’s background and education, then, gave him a firm foothold in three different cultures —Jewish, Greek, and Roman.

jw2019

Yêu cầu đa ngôn ngữ, đa văn hóa, và nhiều độ tuổi là những mục tiêu của chương trình, trong đó nhấn mạnh đến chủ đề “Học tập tri thức, học để làm người, học để xử sự, và học để cùng chung sống”.

Multi-lingual, multi-cultural, and multi-age requirements are the targets of the program, which stress the themes of “Learning to know, learning to be, learning to do, and learning to live together”.

WikiMatrix

Ông ước tính rằng phải mất 50.000 năm để các công trình này chìm xuống độ sâu mà chúng được cho là được tìm thấy và tuyên bố rằng không có nền văn hóa nào được biết đến tồn tại từ lâu đời có khả năng xây dựng các công trình như vậy.

He estimated that it would have taken 50,000 years for such structures to have sunken to the depth at which they were said to be found and stated that none of the known cultures living that long ago had the ability to build such structures.

WikiMatrix

Mức độ đau đớn khi sinh ảnh hưởng bởi mức độ sợ hãi và lo lắng, kinh nghiệm sinh con trước đó, ý tưởng văn hóa của việc sinh con và đau đớn khi đẻ, độ linh động trong khi sinh đẻ, và hỗ trợ của người thân trong quá trình sinh con.

They appear to be influenced by fear and anxiety levels, experience with prior childbirth, cultural ideas of childbirth and pain, mobility during labour, and the support received during labour.

WikiMatrix

Sự phổ biến của các môn thể thao có đông người đến xem khiến thể thao trở thành một ngành kinh doanh lớn, thúc đẩy một nền văn hóa thể thao được trả lương cao, nơi những vận động viên ở trình độ cao được trả cao hơn nhiều so với tiền công trung bình, có thể lên tới hàng triệu đôla.

The popularity of spectator sport as a recreation for non-participants has led to sport becoming a major business in its own right, and this has incentivised a high paying professional sport culture, where high performing participants are rewarded with pay far in excess of average wages, which can run into millions of dollars.

WikiMatrix

Tây hóa (tiếng Anh: Westernization / Westernisation) hay còn được hiểu là Âu hóa (tiếng Anh: Europeanization / Europeanisation) hoặc Tây phương hóa (tiếng Anh: occidentalization / occidentalisation) là một quá trình mà các xã hội chịu ảnh hưởng hoặc tiếp nhận văn hóa phương Tây trong các lĩnh vực như công nghiệp, công nghệ, luật pháp, chính trị, kinh tế, lối sống, chế độ ăn uống, trang phục, ngôn ngữ, bảng chữ cái, tôn giáo, triết học và các giá trị.

Westernization (US) or Westernisation (UK), also Europeanization/Europeanisation or occidentalization/occidentalisation (from the Occident), is a process whereby societies come under or adopt Western culture in areas such as industry, technology, law, politics, economics, lifestyle, diet, clothing, language, alphabet, religion, philosophy, and values.

WikiMatrix