trời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.

Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.”

jw2019

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

jw2019

Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.

In the most important area of life —faithfulness to God— Solomon failed.

jw2019

Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.

Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.

Literature

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).

( Ephesians 6 : 1-3 ) He expects parents to instruct and correct their children .

jw2019

Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).

And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25.

jw2019

Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.

The war of Armageddon is not an act of aggression by God.

jw2019

Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”

jw2019

Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.

jw2019

Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.

The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.

jw2019

Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.

The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘ causes his people to know new things before they begin to spring up. ’ — Isaiah 42 : 9 .

jw2019

Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.

The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government.

jw2019

Ơn trời

Oh, thank God.

OpenSubtitles2018. v3

Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.

Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away.

ted2019

Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?

What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline?

jw2019

” Tốt trời! ” Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.

Good heavens! ” said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives.

QED

Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.

Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority.

jw2019

Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.

In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man.

jw2019

13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!

13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself!

jw2019

Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.

It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years.

ted2019

6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.

6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above.

jw2019

Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.

Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged.

jw2019

Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.

(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5.

jw2019

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

jw2019

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.

So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.

ted2019