trộm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thế còn những vụ trộm?

What about the robberies?

OpenSubtitles2018. v3

Cuốn tiểu thuyết thứ tư của Pam Chun Tên trộm trà hoàn hảo đã được xuất bản vào năm 2014.

Pam Chun’s fourth novel THE PERFECT TEA THIEF was published in 2014.

WikiMatrix

… Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.

… Thatcher, present at the first break-in.

OpenSubtitles2018. v3

Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.

And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.

ted2019

Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.

He had confessed 64 cases of burglary!

jw2019

Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing.

Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing.

Literature

Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.

At times you may have a strong desire to commit fornication, to steal, or to take part in other wrongdoing.

jw2019

Một kẻ nghe trộm.

An eavesdropper.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể.

Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners.

WikiMatrix

Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.

I stole a car and I hit a guy.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ăn trộm từ một waterbender.

They stole it from a waterbender.

OpenSubtitles2018. v3

Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.

The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.

jw2019

Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.

Dad, I’m tired of running and stealing.

OpenSubtitles2018. v3

L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp

L. J., you sneaky son of a bitch .

QED

Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.

It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.

WikiMatrix

Con trộm chiếc xe ở đâu?

Where did you steal the car?

OpenSubtitles2018. v3

Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công.

One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker.

WikiMatrix

Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?

Why do you steal garbage when asked to clean it?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.

This was evidently a common practice, perhaps designed to protect the precious harvest from thieves and marauders .

jw2019

Một sĩ quan đã nói lúc đầu anh ấy nghĩ Yettaw là tên trộm .

One officer said he first thought Yettaw was a thief .

EVBNews

13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?

13. (a) What is there about the origin of lying and stealing that should make us shun them?

jw2019

Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

For example, a thief should give back what he has stolen.

LDS

– Họ có thể bị phạt tiền vì hành vi trộm cắp .

– They may face charges for theft .

EVBNews

Cô ta đã trộm nó!

She stole it!

OpenSubtitles2018. v3

Các quan chức nghi ngờ người đàn ông là kẻ săn trộm đã gây ra vụ tấn công.

Officials suspected the man to be a poacher who provoked the attack.

WikiMatrix