trung thu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tết Nguyên đán, Trung thu hay là Giáng sinh.

On New Year’s, Christmas, and days like that .

QED

Đó là một điềm lành cho Tết Trung Thu.

It is a good omen for the Moon Festival.

OpenSubtitles2018. v3

Đồ cúng cho tết Trung thu.

It’s an offering for the Moon Festival.

OpenSubtitles2018. v3

Đúng vào tiết trung thu…… nhớ năm xưa Thái tổ Hoàng đế khởi binh đúng vào ngày này

It is MidAutumn Festival

QED

Ít nhất phải đến Tết Trung Thu.

I’ll still be here in the spring.

OpenSubtitles2018. v3

Tết trung thu ở cô nhi viện.

That’s how it always was in the orphanage .

QED

Mi không biết Tết Trung thu về rồi hả?

why don’t you come tomorrow ?

OpenSubtitles2018. v3

Y luôn bảo tôi đến đây vào dịp trung thu đế xem pháo hoa

He has long asked me to come during the MidAutumn Festival

QED

Chúng tôi tập trung thu hút khách hàng, bởi vì đó là nơi cần thay đổi.

We focused on making the customers aware, because that’s where the change needs to happen.

ted2019

Thế còn hôm trung thu thì cao bao nhiêu?

What about on St. Alban’s Day?

OpenSubtitles2018. v3

Tết trung thu.

On Children’s Day …

QED

Sự tập trung tài sản luôn luôn cao hơn nhiều sự tập trung thu nhập.

Wealth concentration is always a lot higher than income concentration.

ted2019

UGVF tổ chức nhiều lễ hội cho các ngày lễ lớn như Tết Nguyên Đán và Tết Trung Thu.

UGVF organises many festivals for major Vietnamese holidays such as Tết and the Mid-Autumn Festival.

WikiMatrix

Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng

The petals track and the engine gets the concentrated sunlight, takes that heat and turns it into electricity.

ted2019

Khác với các bánh trung thu truyền thống được phục vụ ở nhiệt độ phòng, bánh dẻo lạnh thường được ăn lạnh.

Unlike traditional mooncakes which are served at room temperature, snow skin mooncakes are typically eaten cold .

WikiMatrix

Những ngày lễ văn hóa được cộng đồng người Pháp gốc Việt duy trì gồm có Tết Nguyên Đán, Vu Lan, và Tết Trung Thu.

Holidays observed by the Vietnamese in France include Tết, Vu Lan, and the Mid-Autumn Festival.

WikiMatrix

Họ sẽ loại bỏ các thành viên còn lại. ^ Tết Trung thu đặc biệt: The Tru-Gary Show. ^ Nhiệm vụ đặc biệt: The Tru-Gary Show.

Special Mission: The Tru-Gary Show.

WikiMatrix

Thực tế, năm 1500, người trung quốc với mức thu nhập trung bình giàu hơn người Bắc Mỹ có mức thu nhập trung bình.

In fact, in 1500, the average Chinese was richer than the average North American.

ted2019

Vào ngày 19 tháng 9 năm 2013, Trương Kiệt đã hát hai bài hát, tương ứng Here I Am và Xem Mặt Trăng trong Lễ hội Tết Trung Thu CCTV.

On September 19, 2013, Zhang performed two song, respectively Here I Am and Watching The Moon Rise in the CCTV Mid-Autumn Festival Gala.

WikiMatrix

Tuy rằng ở Orlando, Florida khi đó chưa có nhiều người Việt sinh sống, mỗi dịp Tết Nguyên Đán và Trung Thu anh vẫn có cơ hội tham gia vào các cuộc thi hát.

Although Orlando, Florida did not have a large Vietnamese community, the Tết and Tết Trung Thu festivals allowed him to compete in singing competitions.

WikiMatrix

Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.

The average American is nearly 20 times richer than the average Chinese by the 1970 s .

QED

Theo một cuộc khảo sát của Trung tâm Adva, thu nhập trung bình của người Do Thái Ashkenazi cao hơn 36% so với thu nhập trung bình của người Do Thái Mizrahi năm 2004.

According to a survey by the Adva Center, the average income of Ashkenazim was 36 percent higher than that of Mizrahim in 2004.

WikiMatrix