50 từ vựng tiếng Anh về tình bạn hay nhất dành cho bạn – Hack Não Từ Vựng

Bạn muốn kết bạn với người nước ngoài để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh?

Bạn lo ngại vì vốn từ vựng còn yếu, không biết nói thế nào?

Đó sẽ không còn là vấn đề quá lớn nếu bạn trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, chính xác là những từ vựng về tình bạn bằng tiếng Anh. Hôm nay hãy cùng Step Up bỏ túi ngay từ vựng về bạn bè trong tiếng Anh để tự tin kết bạn nhé!

từ vựng tiếng anh

Từ vựng tiếng anh về tình bạn

Xem thêm:

Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Dưới đây là 40 từ vựng về bạn hữu trong tiếng Anh hay được sử dụng :

  1. Acquaintance : người quen
  2. Mate : bạn
  3. Chum : bạn thân, người chung phòng
  4. Buddy : bạn thân, anh bạn
  5. Close friend : người bạn tốt
  6. Best friend : bạn thân nhất
  7. New friend : bạn mới
  8. Workmate : đồng nghiệp
  9. Partner : tập sự, đối tác chiến lược
  10. Pen-friend : bạn qua thư
  11. Make friends : kết bạn
  12. Trust : lòng tin, sự tin cậy
  13. Teammate : đồng đội
  14. Soulmate : bạn tâm giao, tri kỉ
  15. Mutual friend : người bạn chung ( của hai người )
  16. Confide : san sẻ, tâm sự
  17. Companion : bạn sát cánh, bầu bạn
  18. Roommate : bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  19. Schoolmate : bạn cùng trường, bạn học
  20. Loyal : trung thành với chủ
  21. Loving : thương mến, yêu dấu
  22. Kind : tử tế, ân cần, tốt tính
  23. Dependable : reliable : đáng an toàn và đáng tin cậy
  24. Generous : rộng lượng, hào phóng
  25. Considerate : ân cần, chu đáo
  26. Helpful : hay trợ giúp
  27. Unique : độc lạ, duy nhất
  28. Similar : giống nhau
  29. Likeable : đáng yêu và dễ thương, đáng yêu
  30. Sweet : ngọt ngào
  31. Thoughtful : hay trầm tư, thâm thúy, ân cần
  32. Courteous : nhã nhặn, nhã nhặn
  33. Forgiving : khoan dung, vị tha
  34. Special : đặc biệt quan trọng
  35. Gentle : hiền lành, êm ả dịu dàng
  36. Funny : vui nhộn
  37. Welcoming : thoải mái và dễ chịu, mê hoặc
  38. Pleasant : vui tươi, dễ thương và đáng yêu
  39. Tolerant : vị tha, dễ tha thứ
  40. Caring : chu đáo

Xem thêm:

Bạn thân tiếng Anh – cách gọi, xưng hô

1. Mate: Đây được hiểu là một dạng từ đúng chuẩn Anh thể hiện ý nghĩa “bạn bè”. Đây là một trong những từ được sử dụng khá nhiều tại Anh khi nói tới bạn. Thậm chí nó còn được dùng nhiều hơn cả từ firends

2. “Buddy”: Lại là một từ khá phổ biến được dùng làm cho tên gọi các chú cún của những cậu bé. Thế nhưng ở Mỹ thì đây là từ được coi là thân mật khi gọi một người bạn thân nào đó.

3. Pal: Từ này được sử dụng khá nhiều tại Anh và thường xuyên dùng là “Best Pal”. Nếu bạn ở Anh thì thay vì hỏi “Best Friend” thì bạn hãy thử hỏi “Best Pal” của họ là ai.

4. “Chum”: Đây là một dạng cũ khi nói về một người “bạn”. Mặc dù mức độ sử dụng không được phổ biến và thường thấy nhưng khi bạn nói ra người nghe vẫn có thể hiểu được. Bên cạnh đó, mọi người thường dùng dạng tính từ của nó nhiều hơn, “chummy”. 

5. Bezzie: Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Ngoài những từ vựng bên trên, người địa phương còn có rất nhiều cách nói khác về tình bạn trong tiếng Anh :

1. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ :

Mong là sẽ không gặp Mary, tôi đang cãi nhau với cô ấy .

2. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt

Ví dụ :

  • Don’t believe in her, where she was when you was in trouble ? A friend in need is a friend indeed !

Đừng có tin cô ta, lúc cậu gặp khó khăn vất vả thì cô ta ở đâu ? Bạn bè giúp sức nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt !

3. Make friends: kết bạn

Ví dụ :

  • I hope I will soon make friends at school because I feels so lonely now .

Mong rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở trường vì tôi đang đơn độc lắm .

4. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết

Ví dụ :

  • They are different in many ways, but they are building bridges to become closer .

Họ độc lạ nhiều thứ, nhưng cả 2 đang nỗ lực rút ngắn khoảng cách và trở nên thân thương hơn .

5. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế

Ví dụ :

  • He is very rude to other workers because he has some friends in high places .

Anh ta cư xử tồi tệ với đồng nghiệp chỉ vì có người quen biết .

7. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ :

  • The director and the main artist were always at odds while making that film .

Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính khi nào cũng cãi nhau .

9. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ :

  • A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100000 years ago. That’s such a surprising fact .

Một nghiên cứu và điều tra về người bạn thân thương của con người chỉ ra rằng con người khởi đầu thuần phục chó từ hơn 100000 năm trước. Thật đáng kinh ngạc !

10. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc

Ví dụ :

  • No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod .

Chúng nó là bạn thân thì cũng chẳng có gì quá bất ngờ, tụi nó giống y chang nhau vậy .

từ vựng tiếng anh về tình bạn

Từ vựng tiếng anh về tình bạn

Bài hát tiếng Anh về tình bạn

Dưới đây là 1 số ít bài hát về tình bạn bằng tiếng Anh. Các bài hát có chứa từ vựng về bè bạn trong tiếng Anh cũng như những cách nói về tình bạn bằng tiếng Anh. Hãy lưu lại ngay nhé !

Bài văn viết về bạn thân tiếng Anh

My best friend is Jane. She is my schoolmate. We are close friends from the childhood. She is a unique girl having fair complexion and dimpled cheeks. She is a funny girl, I like so much her. I still remember that we were met in our classroom and became great friends forever. She is very entertaining, jolly and helpful in nature. She understands me a lot and become always ready to help me in my all bad conditions .
Dịch :
Jane là bạn thân của tôi. Cô ấy là bạn cùng trường của tôi. Chúng tôi là bạn thân từ hồi bé. Cô ấy là một cô gái độc lạ với làn da ngâm với đồng xu tiền trên má. Cô ấy rất mê hoặc, tôi thích cô ấy lắm. Tôi vẫn còn nhớ rằng chúng tôi đã gặp nhau ở lớp học và trở thành bạn thân mãi mãi. Bạn ấy rất vui tính, và hay trợ giúp ngời khác. Bạn ấy rất hiểu mình và luôn chuẩn bị sẵn sàng trợ giúp mình những lúc khó khăn vất vả .

App Hack Não Tiếng Anh

Cách học từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Đôi khi tất cả chúng ta thuộc và hát những bài hát tiếng Anh dù chẳng hiểu chúng có ý nghĩa gì. Đó chính là sức mạnh của âm nhạc !
Âm nhạc hoàn toàn có thể khiến ta nhớ được một chuỗi âm thanh “ không hiểu nghĩa ” dài cả trang mà chẳng cần cố gắng nỗ lực. Đây cũng là nguyên do vì sao nhiều người coi việc học tiếng Anh qua những bài hát là một giải pháp hiệu suất cao .

Bạn hoàn toàn có thể áp dụng phương phương pháp này để học từ vựng tiếng Anh về tình bạn. Dưới đây là 3 bước để học hiệu quả nhất.

Bước 1: Lắng nghe giai điệu

Đầu tiên, hãy chọn cho mình một bài hát ưa thích, và nghe đi nghe lại càng nhiều càng tốt. Ở bước này, bạn không cần cố hiểu được ý nghĩa của lời bài hát, hãy cứ chiêm ngưỡng và thưởng thức giai điệu một cách tự nhiên nhất .

Bước 2: Tìm hiểu lời bài hát

Đây là lúc bạn chú ý quan tâm đến lời và tìm hiểu và khám phá ý nghĩa. Hãy sử dụng từ điển hoặc Google để hiểu toàn vẹn những từ và cấu trúc. Bạn nên ghi lại những từ mình thấy thiết yếu để học lại .
Khi đã hiểu được ý nghĩa, hãy luyện nói lại lời của bài hát một lượt, cố gắng nỗ lực phát âm giống với cách phát âm của người bản ngữ .

Bước 3: Lắng nghe và hát theo

Đến bước này bạn đã hoàn toàn có thể hiểu ý nghĩa của lời bài hát cũng như được những câu hát. Đến lúc bộc lộ bản thân rồi nào, hãy lắng nghe cách ca sĩ lên xuống giọng và ngân nga theo giai điệu bài hát. Không cần cố gắng nỗ lực học thuộc lời bài hát trước đó, chỉ cần lặp lại một vài lần những câu từ sẽ dần trở nên quen thuộc .
Sự tích hợp giữa lời và giai điệu bài hát này lời bài hát trở nên mê hoặc và dễ nhớ, từ đó nâng cao hiệu quả học từ vựng .

Bước 4: Ôn lại những từ đã học

Dù đã nhớ được nghĩa của từ dựa theo ngữ cảnh của bài hát, việc ôn tập lại và điều không hề thiếu. Cố gắng sử dụng từ đồ nhiều nhất hoàn toàn có thể, chỉ có làm vậy bạn mới hoàn toàn có thể biến từ vựng thành của mình .

Ngoài ra, một cách học từ vựng khác bạn có thể áp dụng ngay để nhớ 50 từ tiếng Anh mỗi ngày cùng sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. Với phương pháp học thông minh và khác biệt, kết hợp App Hack Não sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Anh dễ dàng.

Như vậy, Step Up đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh  về tình bạn cũng như một phương pháp học để nhớ từ vựng không bao giờ quên. Bên cạnh đó, hãy ghé thăm trang web Hack Não Từ Vựng để cập nhật những phương pháp học từ vựng qua các bài hát “hot” nhất nhé! Chúc bạn luôn học tập tốt!

Hack Não 1500 từ

Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về tình bạn:

bạn cùng bàn tiếng Anh là gì ?
từ bạn thân trong tiếng Anh là gì ?
bạn tốt tiếng Anh
bạn tâm giao tiếng Anh

bạn tốt tiếng Anh là gì?

từ vựng tiếng Anh về mái ấm gia đình
câu hỏi tiếng Anh về tình bạn
chủ đề về tình bạn bằng tiếng Anh