tư tưởng in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi.

But this is just my own personal ideology.

ted2019

Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.

That is, it is how societies are taught ideologies.

ted2019

Không thể có một chuyển động của tư tưởng và vẫn vậy sự thức dậy của thông minh.

There can’t be a movement of thought and yet the awakening of that.

Literature

Hỡi Đức Chúa Trời, các tưởng Chúa quí-báu cho tôi thay!

So, to me how precious your thoughts are!

jw2019

Vì vậy tư tưởng luôn luôn cũ kỹ – đúng không?

So thought is always old – right?

Literature

12 Nhưng chúng không biết tư tưởng Đức Giê-hô-va

12 But they do not know the thoughts of Jehovah,

jw2019

Nó không ở trong trật tự của tư tưởng.

It is not in the order of thought.

Literature

Hình ảnh đó đã được sắp xếp vào cùng nhau bởi tư tưởng.

That image has been put together by thought.

Literature

Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát.

There were different schools of thought as to the causes of inflation.

WikiMatrix

Vì vậy tư tưởng đang làm việc trong cả hai phương hướng.

So thought is working in both directions.

Literature

Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?

Will they readily follow your line of thought?

jw2019

Số các tưởng ấy thật lớn thay!

O God, how vast is the sum of them !

jw2019

Chúng ta không suy nghĩ phù hợp với tư tưởng của Giê-su.

We fail to focus on matters in line with Jesus’ way of thinking.

jw2019

Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

My theory on Feds is they’re like mushrooms .

OpenSubtitles2018. v3

Một nguồn của tư tưởng tai hại là gì, và ai là hậu thuẫn cho nó?

What is one source of harmful ideas, and who is behind it?

jw2019

Từ đó trở đi, chúng luôn tìm cách đầu độc tư tưởng của con người.

Since then, they have been trying to influence people’s minds.

jw2019

• Câu Châm-ngôn 12:5: “tưởng người nghĩa chỉ là công-bình” có ý nghĩa gì?

• What is the sense of Proverbs 12:5: “The thoughts of the righteous ones are judgment”?

jw2019

Tất cả đều còn trong lãnh vực của tư tưởng, suy nghĩ.

It’s all within the field of thought, thinking.

Literature

Có nhiều trường phái tư tưởng khác nhau trong triết học về khoa học.

There are different schools of thought in philosophy of science.

WikiMatrix

Cuốn The New Encyclopædia Britannica cho biết tư tưởng này đã có thể phát triển như thế nào.

The New Encyclopædia Britannica suggests one way that this could have developed.

jw2019

Tư tưởng tạo nên sự vĩ đại của con người.

Mankind can create big things .

WikiMatrix

Và mọi người ở đây không may là đều mang tư tưởng đó, một chút ít, đúng chứ?

And everyone here is unfortunately carrying that habitual perception, a little bit, right?

ted2019

Một số tư tưởng của ông vẫn còn ảnh hưởng đến tận ngày nay, hơn 1.600 năm sau.

Some of these ideas persist.

jw2019

Chỉ họ còn giữ được tư tưởng cách mạng”.

Only they have kept alive the revolutionary spirit”.

WikiMatrix

Để những tư tưởng như thế chế ngự mình là tự hủy hoại.

Succumbing to such thoughts is self-destructive.

jw2019