xôi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.

Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem.

jw2019

Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.

Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6.

jw2019

” Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.

” There are those who believe that life here began out there with tribes of humans far across the universe, who may have been the forefathers of the Egyptians, and the Toltecs, and the Mayans.

OpenSubtitles2018. v3

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012).

This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole.

WikiMatrix

Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.

The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods.

LDS

Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó.

Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places.

WikiMatrix

Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!

And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message!

jw2019

Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.

Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.

WikiMatrix

Lá thư đề cập Lưu Cầu như “một vương quốc đảo nhỏ bé và thấp kém, bởi khoảng cách rất xa xôi và thiếu tiền bạc, không thể đáp lại thích đáng lòng tôn kính với đại danh.”

The letter referred to Ryukyu as a “small and humble island kingdom, because of its great distance and because of lack of funds, has not rendered due reverence to you.”

WikiMatrix

David Iqaqrialu là một người Inuit từ ngôi làng của dòng sông Clyde ở miền Bắc xa xôi nước Canada.

David Iqaqrialu is an Inuit from the village of Clyde River in the Canadian Far North.

OpenSubtitles2018. v3

Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.

Later, after a family consultation, Rebekah willingly agrees to go back with Eliezer to a distant land to become the wife of Abraham’s son Isaac.

jw2019

Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.

By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes.

LDS

Vùng đất xa xôi này là căn cứ địa của đảng Dân chủ, chấp nhận nó đồng nghĩa với việc chấm dứt sự nghiệp chính trị và luật pháp của ông ở Illinois, Lincoln từ chối và quay trở lại nghề luật.

This distant territory was a Democratic stronghold, and acceptance of the post would have effectively ended his legal and political career in Illinois, so he declined and resumed his law practice.

WikiMatrix

Ước tính năm 2011 cho gypsies Brasil là khoảng 800.000, nhưng họ không được tính là châu Á, mặc dù họ có tổ tiên xa xôi đến từ Nam Á.

The 2011 estimate for Brazilian gypsies is about 800,000, but they are not counted as Asian, although they have distant ancestors coming from South Asia.

WikiMatrix

Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.

This distant heir of Rome’s Saturnalia is as much a part of Christmas as is the representation of Jesus in a manger.

jw2019

Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền.

Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse.

LDS

Tên ” oppa ” đó với một ” thiếu nữ ” như cô, còn xa xôi hơn.

That oppa has girls like you on a national scale .

QED

Ruprechter nói với Ghinsberg rằng ông đang lên kế hoạch một chuyến thám hiểm vào Amazon ở Bolivia để tìm kiếm vàng ở một làng dân bản địa Tacana xa xôi.

Ruprechter told Ghinsberg that he was planning an expedition into the uncharted Amazon in Bolivia, in search of gold in a remote, indigenous Tacana village.

WikiMatrix

Nam Cực vô cùng xa xôi và không thể sống được đến nỗi không ai từng định cư được ở đây.

Antarctica is so utterly remote and inhospitable that no people ever settled here.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định.

You can’t travel very far or venture too far outside a certain circle .

QED

Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.

Or Melissa Hanham, who is using satellite imaging to make sense of what’s going on around far-flung nuclear sites.

ted2019

Phao-lô nhận ra rằng các nguyên tắc Kinh-thánh chẳng phải là những lời rỗng tuếch hoặc lý tưởng xa xôi.

Paul realized that Scriptural principles are not empty, idealistic words .

jw2019

Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi.

Searching in another direction, astronomers and physicists are learning ever more about our solar system, the stars, even distant galaxies.

jw2019

Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi).

The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole.

WikiMatrix