sự an tâm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một cuộc gặp giữa Katherine/Devlin và Palmer đã tạo sự an tâm cho Palmer.

A made-over Katherine/”Devlin” then meets with Danny and Palmer and gives them her blessing.

WikiMatrix

Biết được Đức Giê-hô-va đã không coi rẻ tôi là một sự an tâm rất lớn.

To know that Jehovah did not think any less of me was an overwhelming relief.

jw2019

Ý tôi là, để tồn tại trong thế giới này, ta cần một sự an tâm nhất định, đúng chứ?

I mean, being physically in the world requires a certain amount of security from us, right?

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay, tôi có sức khỏe tốt, sự an tâm và mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời’.

Today I enjoy good health, peace of mind, and a close relationship with God.’

jw2019

Làm thế nào chúng ta có thể có được sự an tâm ngay cả trong những lúc thử thách như vậy?

How can we remain at peace even during such trials?

LDS

Sự bình an trong tâm trí, sự an tâm của tôi là câu trả lời—không còn thắc mắc nào nữa.

Peace in my mind, inner peace, was the answer—no more questions.

LDS

Nelson mang lại sự an tâm cho Hugo Montoya sau khi ông được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.

Nelson brings peace to Hugo Montoya after his call to the Seventy.

LDS

Sự an tâm và cảm giác an toàn có thể dường như là khó có được và thậm chí còn không thể đạt được.

Peace of mind and feelings of security can seem elusive and even unobtainable.

LDS

Thật là một toa thuốc cho sự mãn nguyện, sự an tâm—để có được lòng biết ơn đầy soi dẫn nơi một người khác.

What a prescription for contentment, for inner peace—to have inspired gratitude in another human being.

LDS

Ông đã đạt được sự an tâm bằng cách đọc lời của Thượng Đế và nhận được một sự làm chứng rằng đó là chân chính.

He gained that assurance by reading the word of God and receiving a witness that it was true.

LDS

Nếu làm thế, “Đức Chúa Trời bình an” sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm trí.—Phi-líp 4:8, 9.

If we do, “the God of peace” will give us peace of mind and heart. —Philippians 4:8, 9.

jw2019

Chứng ngôn và sự an tâm của chúng ta cùng sự an lạc của chúng ta bắt đầu với sự sẵn lòng để tin rằng Cha Thiên Thượng quả thực biết rõ nhất.

Our testimonies and our peace of mind and our well-being begin with the willingness to believe that our Father in Heaven does indeed know best.

LDS

Cũng hãy nhớ rằng nhu cầu lớn nhất của chúng ta là những điều mà tiền bạc không thể mua, tức tình yêu thương, sự an tâm và gắn bó trong gia đình.

(Proverbs 23:4, 5, Good News Translation) Keep in mind, too, that our greatest needs are for things that money cannot buy —namely, love, emotional security, and family unity.

jw2019

Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.

Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d. school designed a meeting that you can literally step out of when it’s over .

QED

Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d.school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.

Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d.school designed a meeting that you can literally step out of when it’s over.

ted2019

Chị Tucker nói: “Chúng tôi luôn luôn nhận được sức mạnh dưới hình thức của sự bình an thanh thản và sự an tâm rằng tất cả mọi sự việc đều nằm trong tay Chúa.

“We always received it in the form of calming peace and reassurance that all things are in the Lord’s hands,” says Sister Tucker.

LDS

Tôi mến chuộng sự bình an tâm thần mà giờ đây tôi đang vui hưởng.

I cherish the peace of mind I now enjoy.

jw2019

Tránh mơ tưởng lãng mạn góp phần vào hạnh phúc và sự bình an tâm trí như thế nào?

How will my avoiding such contribute to my happiness and peace of mind?

jw2019

Mối quan hệ mật thiết như thế quả thật mang lại cho chúng ta sự bình an tâm trí!

How such intimacy brings us peace of heart and mind!

jw2019

Dù không biết kết quả sẽ ra sao, bà An-ne có được sự bình an nội tâm.

Although she did not know what the outcome would be, Hannah experienced inner peace.

jw2019

Sự an ủi, niềm hy vọng và lòng can đảm là nền tảng vững chắc cho sự bình an tâm trí của chúng ta.

Relief, hope, and courage —these are some of the solid foundation stones on which our peace of mind is built.

jw2019

Hãy thành tâm chọn những người cố vấn thật lòng quan tâm đến sự an lạc của tâm hồn của các em.

Prayerfully select mentors who have your spiritual well-being at heart.

LDS

Tôi có thể biết được khi đứa nhỏ ba tuổi của chúng tôi nói chuyện với mẹ nó và kể cho bà nghe về thời gian khổ sở, thì nó đã nhận được sự an ủi và rồi có sự an tâm.

I could tell, as our three-year-old talked to his mother and told her of the hard time, he gained comfort and then reassurance.

LDS

Một lương tâm tốt đem lại cho chúng ta sự bình an nội tâm và lòng tự trọng.

A good conscience gives us peace of mind and self-respect.

jw2019