tiểu bang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quận Costilla là khu vực đầu tiên của tiểu bang Colorado có người châu Âu định cư.

Costilla County was the first area of Colorado to be settled by European-Americans.

WikiMatrix

Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học.

Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools.

WikiMatrix

5 tiểu bang này được gọi chung là các tiểu bang không liên kết.

These five states were known as the Unfederated Malay States.

WikiMatrix

Ngoài ra, chính quyền tiểu bang Illinois cũng được đặt ở Springfield.

The government of the state of Illinois is based in Springfield.

WikiMatrix

Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang.

National Weather posted a tornado watch across five states.

OpenSubtitles2018. v3

Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à?

Oh, and anthrax grows along the interstate?

OpenSubtitles2018. v3

North Carolina hoàn thành đoạn đường Xa lộ Liên tiểu bang 77 của mình vào năm 1975.

North Carolina completed its section of Interstate 77 in 1975.

WikiMatrix

Xa lộ Liên tiểu bang 15 ban đầu có đến hai con đường mang đuôi mẫu tự.

Interstate 15 originally had two suffixed routes.

WikiMatrix

Các ranh giới của Lãnh thổ Wyoming thì tương ứng với tiểu bang Wyoming ngày nay.

The boundaries of the Wyoming Territory were identical to the modern State of Wyoming.

WikiMatrix

Một thành phố do các Thánh Hữu Ngày Sau thiếp lập vào năm 1839 ở tiểu bang Illinois.

A city established by the Latter-day Saints in 1839 in the state of Illinois.

LDS

Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức.

Some American states have imposed heavy taxes on casinos as a source of revenue.

LDS

Lời bài hát cũng vài lần nhắc tới tiểu bang Oregon, những chú chim và Kitô giáo.

They also make several references to the state of Oregon, birds, and Christianity.

WikiMatrix

Ông cũng quyên tặng gần 1,5 triệu cho các đảng quận, tiểu bang và liên bang.

He also donated nearly $1.5 million to federal, state and county parties.

WikiMatrix

I-26 là một xa lộ liên tiểu bang chạy theo đường xéo hướng tây bắc/đông nam.

I-26 is a diagonal Interstate Highway, which runs northwest/southeast.

WikiMatrix

Tại tây bắc Sioux Falls, I-29 gặp Xa lộ Liên tiểu bang 90.

In northwestern Sioux Falls, I-29 meets Interstate 90.

WikiMatrix

Anh Franz sanh ngày 12 tháng 9 năm 1893 tại Covington thuộc tiểu bang Kentucky.

Brother Franz was born on September 12, 1893, in Covington, Kentucky.

jw2019

Tên của nó được đặt theo tên thành phố Flint thuộc tiểu bang Michigan.

She was named after the city of Flint, Michigan.

WikiMatrix

California nhanh chóng được thu nhận thành một tiểu bang.

California was admitted as a free state.

WikiMatrix

Đây là phiên họp đầu tiên của Lập pháp Alabama là một Tiểu Bang.

This was the first session of the Legislature of Alabama as a State.

WikiMatrix

Và tôi đã chọn bác sĩ phẫu thuật hàng đầu trong tiểu bang để loại bỏ chúng.

And I chose the top surgeon in the state to eliminate them.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố đông dân nhất tiểu bang là Portland.

The nearest city is Portland.

WikiMatrix

Tiểu bang này có 17 thành phố có dân số trên 50,000 (theo thống kê dân số năm 2010).

The state has 17 cities with populations above 50,000 (as of the 2010 census).

WikiMatrix

1816 – Indiana trở thành tiểu bang thứ 19 của Hoa Kỳ.

1816 – Indiana becomes the 19th U.S. state.

WikiMatrix

Đường cao tốc tiểu bang Minnesota 3, 19 và 246 là ba trong số các tuyến đường chính ở Northfield.

Minnesota State Highways 3, 19, and 246 are three of the main routes in Northfield.

WikiMatrix

Tiểu bang này có tất cả 169 thị trấn.

The state is composed of 169 towns.

WikiMatrix