báo lá cải trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này.

I’ll sue whichever tabloid that dared to print a word about it.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi không muốn các tờ báo lá cải bắt đầu la hét, ” Người máy giết người! ”

We don’t want the tabloids to start screaming, ” Killer Synth! “

OpenSubtitles2018. v3

Đó là thứ báo lá cải tôn vinh kẻ giàu có.

That rag is a glorified tabloid for rich people.

OpenSubtitles2018. v3

Có khi báo lá cải nào đó đã giở trò.

I feel like a tabloid hack.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có đọc vài tờ báo lá cải.

I read the tabloids.

OpenSubtitles2018. v3

Cha nói báo lá cải thường hay bịa chuyện… và nằm im chờ.

You said the tabloids make up stories and print lies.

OpenSubtitles2018. v3

Cô làm cho báo lá cải nào vậy?

Which tabloid do you work for?

OpenSubtitles2018. v3

Các tạp chí như Wired, TechCrunch, và cả đống báo lá cải nữa

Wired Magazine, TechCrunch, and a whole mess of other media agree.

OpenSubtitles2018. v3

hình cậu lại đầy rẫy trên báo lá cải đó.

You, on the other hand, are a walking tabloid.

OpenSubtitles2018. v3

Cô làm việc cho tờ báo lá cải nào vậy?

Which tabloid do you work for?

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người nói rằng không có gì củ chuối như báo lá cải.

They say there’s no such thing as bad press.

OpenSubtitles2018. v3

1843 – Báo lá cải News of the World bắt đầu được phát hành tại London.

1843 – The News of the World tabloid begins publication in London.

WikiMatrix

Biên tập viên báo lá cải người Anh Piers Morgan là người chiến thắng mùa đó.

British tabloid editor Piers Morgan was declared the winner of that season.

WikiMatrix

Ừ, thế thì gọi cho bọn báo lá cải đi.

call the tabloids.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn anh gới thiệu tôi bằng những lời lẽ tâng bốc khó hiểu nhất cho những bài báo lá cải đó.

I want you to present me in the most embarrassing, flattering terms all those portly pandering profs .

OpenSubtitles2018. v3

Điều này sẽ làm chúng ta trông rất ngớ ngẩn nếu bản báo cáo của tôi đọc như là báo lá cải.

It would make us appear stupid if my field report read like a tabloid story.

OpenSubtitles2018. v3

Jackson đã kiện tờ báo lá cải này, và vào năm 1998, họ đã đồng ý giải quyết bên ngoài tòa án với Jackson.

Jackson sued the tabloid, and, in 1998, they agreed to an out-of-court settlement with Jackson.

WikiMatrix

Giờ thì đăng bài đi, trước khi người hàng xóm nào đó của tôi gọi cho một tờ báo lá cải địa phương.

Now post that before one of my neighbors calls a local 11 : 00 hack .

OpenSubtitles2018. v3

Tôi khó mà nghĩ Trang Viên Grayson đủ điều kiện trừ phi giá trị của di sản là mớ scandal báo lá cải.

I hardly think Grayson Manor qualifies, unless there’s a value in the legacy of tabloid scandals.

OpenSubtitles2018. v3

Queen thường được thấy trên các tờ báo lá cải và là kẻ ăn dầm năm dề tại các vũ trường ở thành phố Starling.

Queen was a tabloid presence and fixture on the club scene.

OpenSubtitles2018. v3

Cô quyết định rằng nó đã được thông qua âm nhạc của cô rằng cô có thể có một lập trường chống lại “báo lá cải“.

She decided that it was through her music that she could take a stance against “shallow journalism“.

WikiMatrix

Bà là trợ lý biên tập của tờ Amandala, tờ báo lá cải được lưu hành rộng rãi nhất ở Belize, xuất bản hai lần mỗi tuần.

She is assistant editor of the Amandala, a widely circulated tabloid newspaper, published twice weekly.

WikiMatrix

Tình bạn này được biết đến rộng rãi bởi các tờ báo lá cải khi họ nói rằng Jackson đã trở thành một thành viên của gia đình Chandler.

The friendship became well known as the tabloid media reported that Jackson had become a member of the Chandler family.

WikiMatrix

Một năm sau, cô bị ngừng vai diễn, với lý do được cho là đã dành quá nhiều thời gian để tiệc tùng và xuất hiện trong các tờ báo lá cải Chủ nhật.

A year later she was fired from the role, reportedly for spending too much time partying and appearing in the Sunday tabloids.

WikiMatrix

Vào tháng 4 năm 2006, Rooney đã kiện hai tờ báo lá cải ở Anh là The Sun và News of the World vì đăng đàn thêu dệt rằng anh đã hành hung Coleen trong một hộp đêm.

In April 2006, Rooney was awarded £100,000 in libel damages from tabloids The Sun and News of the World, who had claimed that he had assaulted Coleen in a nightclub.

WikiMatrix