bộ giao thông vận tải trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Kính thưa Thứ trưởng Bộ Giao thông Vận tải,

Vice Minister of Transport Nguyen Nhat,

worldbank.org

Bộ trưởng bộ giao thông vận tải Nga

Natalya Simonova.Russian Minister of Transportation

opensubtitles2

Sau cuộc bầu cử Tổng thống Richard M. Nixon, Volpe được giữ chức Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.

Following the election of President Richard M. Nixon, Volpe was named Secretary of Transportation.

WikiMatrix

Múi giờ của sân bay là GMT -4, và nằm trong khu vực Thế giới mã vùng 246 (Bộ Giao thông vận tải).

The airport’s timezone is GMT −4 and is in World Area Code region No. 246 (by the US Department of Transportation).

WikiMatrix

Vizcarra trước đây từng là Thống đốc của bộ Moquegua (2011 2015, 2014), Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Peru (2016 2015), và Đại sứ Peru tại Canada (2017 2015).

Vizcarra previously served as Governor of the Moquegua department (2011–2014), Minister of Transport and Communications of Peru (2016–2017), and Ambassador of Peru to Canada (2017–2018).

WikiMatrix

Tại tỉnh Cà Mau, Bà Andersen tiếp xúc với lãnh đạo của Bộ Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

In Ca Mau province, Ms.

worldbank.org

Trong những năm sau đó, Bộ Giao thông Vận tải California (Caltrans) đã nỗ lực mở rộng đường cao tốc khi tắc nghẽn tăng lên.

In later years, the California Department of Transportation (Caltrans) made efforts to widen the freeway as congestion increased.

WikiMatrix

Không chỉ vậy, GO-JEK từng bị Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấm hoạt động, cùng với các dịch vụ thuê xe khác.

Not only that, GO-JEK was once banned to operate by the Minister of Transportation, along with other ride-hailing services.

WikiMatrix

Bộ phận hàng hải, một bộ phận của Bộ Giao thông Vận tải, quản lý 3.000 km đường bờ biển của Thái Lan ở 23 tỉnh duyên hải.

The marine department, part of the transport ministry, manages Thailand’s 3,000 km of shoreline in 23 coastal provinces.

WikiMatrix

Năm 1976, ông được cử giữ chức Thứ trưởng Quốc phòng, phụ trách Tổng cục Xây dựng kinh tế, rồi Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.

In 1976, he was promoted deputy minister of the Ministry of National Defense in charge of Economic Construction, then Minister of Construction, Minister of Transportation.

WikiMatrix

• Tập huấn cán bộ Bộ Giao Thông Vận Tải và trên 30 tỉnh thành khác về lồng ghép kháng cự thiên tai và biến đổi khí hậu trong xây dựng đường nông thôn.

* The Ministry of Transport and officials in over 30 provinces received training in mainstreaming disaster and climate resilience into rural road construction.

worldbank.org

Các dự án Metro của Hà Nội được Chính phủ giao cho Bộ Giao thông Vận tải (MoT) và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (HPC) làm chủ đầu tư.

The metro lines are assigned for Ministry of Transport (MoT) and the Hanoi People’s Committee (HPC) to be investors.

WikiMatrix

Từ năm 1947 đến năm 1956, ông là Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Khai thác mỏ, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Viễn thông và Bộ trưởng Bộ Thủy, Tàu và Tàu biển.

Between 1947 and 1956 he was variously Minister of Ministry of Mining and Labour, Minister of the Ministry of Transport and Telecommunication and Minister of the Ministry of Water, Air and Coastal Ship.

WikiMatrix

Để tránh các vấn đề gặp phải như giai đoạn 1, Bộ Giao thông Vận tải Nhật Bản đã hứa năm 1991 rằng việc mở rộng này sẽ không liên quan tới việc tước đoạt đất đai.

To avoid the problems that plagued the first phase, the Minister of Transport promised in 1991 that the expansion would not involve expropriation.

WikiMatrix

August Horch rời công ty Audi năm 1920 cho một vị trí cao tại Bộ giao thông vận tải, nhưng ông vẫn tham gia với Audi như là một thành viên của Hội đồng ủy thác.

August Horch left the Audiwerke in 1920 for a high position at the ministry of transport, but he was still involved with Audi as a member of the board of trustees.

WikiMatrix

Nên tôi mong cậu cân nhắc việc trở thành Bộ trưởng Giao thông Vận tải.

So I was hoping that you might consider becoming my transportation secretary.

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng 103 triệu USD sẽ được sử dụng cho các dự án đường bộgiao thông vận tải.

Around US$103 million was allocated for road and transportation projects.

WikiMatrix

Phải, tôi vừa nói chuyện với bộ trưởng giao thông vận tải và mọi thứ đang tiến triển…

I’ve just spoken to the Minister of Transport and it’s all under way.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi nội các của ông từ chức vào tháng 3 năm 1920, Bauer giữ chức Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiBộ trưởng Bộ Tài chính trong các tủ khác của Cộng hòa Weimar.

After his cabinet resigned in March 1920, Bauer served as vice-chancellor, Minister of Transportation, and Minister of the Treasury in other cabinets of the Weimar Republic.

WikiMatrix

Được phát hiện trong số các tài liệu đã giải mật ở Anh, bức điện cho thấy theo tính toán của Bộ Giao thông vận tải Đức có 713.555 người Do Thái đã được vận chuyển đến Treblinka trong năm 1942.

Discovered among declassified documents in Britain, it shows that by the official count of the German Transport Authority 713,555 Jews were sent to Treblinka in 1942.

WikiMatrix

Trên các tuyến đường phụ, Nam Carolina sử dụng một hệ thống đánh số để theo dõi tất cả các đường cao tốc không liên tiểu bang và chính mà Bộ Giao thông Vận tải Nam Carolina duy trì.

On secondary roads, South Carolina uses a numbering system to keep track of all non-interstate and primary highways that the South Carolina Department of Transportation maintains.

WikiMatrix

Các dịch vụ theo nghĩa vụ dịch vụ công cộng (PSO) với Bộ Giao thông Vận tải của Na Uy đối với mạng lưới sân bay khu vực chiếm hơi ít hơn một nửa trong số các hoạt động của Widerøe.

Public service obligation services to regional airports make up slightly less than half of Widerøe’s operations.

WikiMatrix

Bộ Giao thông vận tải, Giao thông và Hàng hải Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố ngay sau tai nạn rằng đoàn tàu bị trật bánh sau khi đường sắt trượt xuống từ vị trí ban đầu của nó do mưa xối xả.

The Turkish Ministry of Transport, Maritime Affairs and Communications announced in a statement right after the accident, that the derailment occurred after the railway track slipped down from its original position due to torrential rains.

WikiMatrix

Vào tháng 3 năm 2008, CAAC đã trở thành một công ty con của Bộ Giao thông vận tải mới được thành lập, và tên Trung Quốc chính thức của nó đã được điều chỉnh một chút để phản ánh nó không còn là một cơ quan cấp Bộ.

In March 2008, CAAC was made a subsidiary of the newly created Ministry of Transport, and its official Chinese name was slightly adjusted to reflect its being no longer a ministry-level agency.

WikiMatrix

Về vấn đề này, Ngân hàng Thế giới đang hỗ trợ Bộ Giao thông Vận tải xây dựng một cơ sở dữ liệu và các chỉ số toàn diện về logistics ở Việt Nam, được gọi là Hệ Thống Thống Kê Logistics Quốc gia Việt Nam.

In that regard the World Bank is supporting the Ministry of Transport in developing a comprehensive database and indicators on logistics in Vietnam, called the Vietnam Logistics Statistical System.

worldbank.org