‘cây vợt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cây vợt “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cây vợt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cây vợt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mày có mấy cây vợt?

How many rackets do you have ?

2. Anh xử dụng cây vợt đó giỏi đó.

You’re pretty good with that racket .

3. Cây vợt không phải lúc nào cũng là giải pháp.

Bat’s not always the answer .

4. “Cậu ấy được sinh ra với một cây vợt trong tay.”

” He was born with a racquet in his hand. ”

5. Em nhớ lúc em 8 tuổi, ông ấy đánh em bằng cây vợt tennis.

I remember when I was eight and he hit me with a đánh tennis racket .

6. Navratilova sau đó gửi cho Mirka một cây vợt và lên lịch cho buổi tập đầu tiên.

Navratilova later sent her a racquet and arranged for her first tennis lesson.

7. Ljubičić sử dụng cây vợt Head Youtek Extreme Pro Racquet sau khi dùng cây Babolat Pure Drive gần như suốt sự nghiệp của mình.

Ljubičić used the Head Youtek Extreme Pro Racquet, after using the Babolat Pure Drive for most of his professional career .

8. Ivanovic bắt đầu làm quen với cây vợt lúc 5 tuổi khi xem tay vợt đồng hương Monica Seles thi đấu trên truyền hình.

Ivanovic first picked up a racket at the age of five after watching Monica Seles, a fellow Yugoslav, on television .

9. Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.

And it’s mostly advertised for its motion – sensing capabilities : so you can swing a đánh tennis racket, or hit a baseball bat .

10. Đây còn là môn thể thao có liên quan nhiều đến kỹ thuật, yêu cầu sự kết hợp tốt và sự phát triển các di chuyển phức tạp của cây vợt.

It is also a technical sport, requiring good motor coordination and the development of sophisticated racquet movements .

11. Vào thời điểm đó, các tay vợt bắt đầu mở rộng độ dày của lớp cao sau dưới cây vợt, làm cho trận đấu sẽ trở nên nhanh hơn, và rất khó có thể coi được trên TV.

By that time, players had begun increasing the thickness of the fast sponge layer on their paddles, which made the game excessively fast and difficult to watch on television .

12. Theo cha mẹ của cô thì cô bắt đầu chơi quần vợt “ngay khi cô có thể giữ một cây vợt tennis”, và sau khi được sự động viên, khuyến khích của gia đình, cô bước vào nghiệp banh nỉ tại một học viện quần vợt cơ sở lúc 7 tuổi.

According to her parents, she began playing đánh tennis ” as soon as she could hold a đánh tennis racquet “, and after being encouraged by them, she entered a junior đánh tennis academy at age seven .