chúng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?

• How can we show tender regard for aging fellow worshippers?

jw2019

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

But this is your wedding we’re talking about, Noc.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đang vui vẻ mà.

We’re having a good time.

OpenSubtitles2018. v3

Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

ted2019

Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.

Not that they were any good, but they were there.

ted2019

Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.

They’re just icons; you click on them.

QED

Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.

We are only finding the path we are meant to walk on.

OpenSubtitles2018. v3

Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.

As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens.

LDS

chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó

Well we need money to experiment with that, to get those tools in there.

ted2019

Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.

And this enables them to orient in complete darkness.

QED

Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.

These are quite different, and they are outside the grasp of modern diplomacy.

QED

Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.

Thes e included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news truyền thông as one of the great pictures of the century .

WikiMatrix

Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.

I love the cars, they’re dope.

OpenSubtitles2018. v3

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries —

ted2019

Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.

After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street… to get hot dogs from those Polish people here.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.

jw2019

Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?

How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today?

jw2019

Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”

jw2019

Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.

Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.

LDS

Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.

If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be.

jw2019

nếu chúng ta chỉ… chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.

If we could just…. if we could just make this right.

OpenSubtitles2018. v3

Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.

The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.

jw2019

Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.

When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.

jw2019

Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.

He was our responsibility.

OpenSubtitles2018. v3