Đặt câu với từ công viên, mẫu câu có từ ‘công viên’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Công viên — các mỏ đá được biến đổi thành các công viên này.

2. Mộ cổ trong công viên Tập dưỡng sinh tại công viên vào buổi sáng.

3. Công viên hoang dã, có nhiều công viên được bảo vệ bởi pháp luật.

4. Ở công viên Thompson

5. Ngay giữa công viên

6. Nó có Công viên Luminy, một công viên được bảo vệ và vũng vách đá Marseille.

7. Tôi yêu công viên này.

8. Cua phải, đến công viên

9. Năm 1870 Destailleur cải biến công viên thành một công viên cảnh quan “à l’anglaise (kiểu Anh).

10. Năm 1906, ông vận động để bảo tồn Công viên Grant như một công viên công cộng.

11. Bến cảng Graal-Müritz Công viên Rhododendron Công viên Rhododendron Trang mạng chính thức (tiếng Đức, tiếng Anh)

12. Vivaldi là một khu phố nằm giũa công viên Amstelpark (phía đông) và công viên Beatrixpark (phía tây).

13. Tôi rất thích công viên này.

14. Nhà cô ấy gần công viên.

15. Công viên văn hoá đầm sen.

16. Thành phố có nhiều công viên cây xanh và công viên giải trí như Salitre Magico hoặc Mundo Aventura.

17. Mùa Xuân năm 1792 công viên chính thức trở thành công viên công cộng cho hơn 40.000 người dân München.

18. Vùng đất này cũng bao gồm Công viên hoang dã tỉnh Atikaki (Manitoba) và Công viên tỉnh Woodland Caribou (Ontario).

19. Tối nay hãy tới công viên cá.

20. Chưa từng đi công viên giải trí.

21. 30% cho các công viên công cộng.

22. Các công viên, cốt truyện, nhân vật.

23. Đệ ngũ Tổ Chơn Công – Viên Giác .

24. “Công viên kỷ Jura là cái gì?”

25. Anh ta tản bộ vào công viên.

26. Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ.

27. Đa số Địa danh và Công viên Lịch sử Quốc gia được Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ quản lý.

28. Một công viên đối diện cũng đã được hoàn thành, ngoài ra còn có một công viên giải trí cho trẻ em.

29. Với việc ra đi của Lục quân, Cục Công viên Quốc gia bắt đầu chuyển đổi hòn đảo thành một công viên.

30. Racoon sẽ mất quyền kiểm sát công viên.

31. Công viên quốc gia nào bạn thích nhất?

32. Và đó là môt công viên năng lượng

33. Công viên chỉ mở cửa vào mùa hè.

34. Như đi dạo trong công viên ấy mà.

35. Có một quán rượu ngay góc công viên.

36. Núi Ô Li Ve, Công Viên Orson Hyde

37. Lưu trữ của Ủy ban Công viên Cincinnati.

38. Yumi tới công viên để đánh quần vợt.

39. Trung tâm Dịch vụ Công viên Quốc gia.

40. Tôi thích đi công viên nước Đầm Sen

41. Họ gọi nó là Công Viên Rạng Ngời.

42. Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn.

43. Công viên này là công viên lâu đời nhất và với 210 hecta cũng là công viên lớn nhất và quan trọng nhất của Berlin, đã được tạo dáng trong tiến trình của hơn 500 năm qua.

44. Cái cửa hàng ngay cạnh Công Viên Regent.

45. Công viên động vật học Smithsonian Hoa Kỳ.

46. Công viên quốc gia Ngọc Sơn là công viên quốc gia lớn nhất, cao nhất và khó tiếp cận nhất trong cả nước.

47. Ngày nay, khu vực chung quanh Văn Thánh Miếu được xây dựng thành công viên rộng lớn gọi là Công viên Văn Miếu.

48. Ngoài ra còn có một sở thú trong công viên, và công viên là một điểm đến phổ biến để ngắm hoa anh đào.

49. Ho-Am nằm gần công viên Everland, công viên giải trí nổi tiếng nhất của Hàn Quốc (Everland thuộc sở hữu của Samsung Group).

50. Tanzania có nhiều công viên sinh thái rộng và rất đẹp, trong đó nổi tiếng có công viên quốc gia Serengeti ở phía nam.

51. Tìm khu công viên Phía trên cuộc diễu hành

52. Những công viên là tài sản của chính phủ.

53. Nhưng không phải là đến đại lộ công viên.

54. Công viên cũng bao gồm hồ nước ngọt Airag.

55. Một cặp vợ chồng đi dạo trong công viên.

56. Công viên Trung tâm ở cách đó # tòa nhà

57. Bọn họ ngồi trên ghế băng trong công viên.

58. Chúng nó ngồi trên ghế băng trong công viên.

59. Địa đàng có nghĩa là “vườn” hoặc “công viên”.

60. Công viên bao gồm 70% lưu vực sông Abiseo.

61. Những con ong này bay tới công viên Fenway.

62. Ông được giao nhiệm vụ Giám đốc Công viên.

63. Chúng ta không thể mở cửa công viên được.

64. Mấy tấm hình trong công viên, rất kỳ lạ!

65. Trấn nằm gần công viên khoa học Trúc Nam.

66. Công viên Fontainebleau có diện tích 115 héc ta.

67. Ngày mai, buổi trưa, hồ nước công viên Victoria.

68. Hay đầm lầy ở công viên Gramercy, ngay đây.

69. Hôm nay tôi được đi Công viên Đầm Sen.

70. Kinh tuyến Paris chạy ngang qua công viên Montsouris.

71. Nhà cũ, công viên cũ…… người thì già chát

72. Bao người ở đây đã đến công viên bang hay công viên quốc gia nơi có một biển hiệu to ngay trước cổng báo rằng,

73. Các trận cháy rừng xảy ra trong công viên mỗi năm; trong trận cháy rừng năm 1988, gần một phần ba công viên bị đốt cháy.

74. Công viên cũng có tỷ lệ hổ chiếm chỗ cao nhất trong các khu vực được bảo vệ, với 83% công viên có dấu hiệu hổ.

75. Bọn tôi đang định bàn về Shakespeare trong công viên.

76. Anh đã hứa dẫn các con đi công viên nước.

77. Có 1 trạm xe buýt ở bên kia công viên.

78. Bạn đã đến công viên giải trí Đầm Sen chưa?

79. Đề nghị đóng cửa sân ga Công viên văn hóa.

80. Tuy nhiên, nhiều du khách khác ở lại công viên .