‘để mà’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” để mà “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ để mà, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ để mà trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Thật khó để mà chệch được.

It would’ve been hard to miss .

2. Họ sẽ hết mực để mà viết.

They are about to run out of ink .

3. Thật khó để mà không ngửi được.

It was hard to miss .

4. Tôi có cái gì để mà tiếc chớ?

Now, what have I got to be sore about ?

5. Nên chẳng còn gì để mà nhắc đến.

There’s nothing else to talk about .

6. Chính phủ chẳng có để mà bảo vệ họ.

There is no government to protect them .

7. Không có lý do nào để mà hận đời cả.

No reason to hate life .

8. Đâu có vụ gì khác để mà nói ” bạch tuộc ” đâu.

It’s not like we’re gonna say ” octopus ” in any other context .

9. Đời tôi chẳng còn gì để mà mất nữa rồi, Bunker.

I don’t have much in my life that I care about anymore, Bunker .

10. Đừng có dùng sếp lớn để mà dọa tao nữa nghe chưa.

Don’t ever go around me to The Pope again .

11. Bạn là chỉ để mà nụ hôn sau đó con đường của tôi.

You are just to that way then kiss my .
12. Để mà tổng thể tất cả chúng ta đều hoàn toàn có thể chung tay góp phần .
Then we could all be engaged in helping .

13. Dùng cái này để mà tiêu diệt mày nghe sao mà nên thơ thế

And it is so poetic that I’m using it to bury you .

14. Nỗi thống khổ trong tình yêu không thể lấy lý trí để mà hiểu được.

Truth without compassion can destroy love .

15. nhắm vào… chúng ta, để mà chúng ta có thể ổn định những hỗn loạn.

They are orders that must be executed, entrusted to us so that we might forge stability out of chaos.

16. Vâng, ít nhất thì giờ đây cũng có chỗ để mà dùng máy hút bụi.

Yeah, at least it is now possible to do some vacuuming .

17. Công viên gửi cô ta tới để cuối cùng anh có thứ để mà quan tâm.

The park sent her so that you will finally have something to give a shit about .

18. Tôi có thể đưa tất cả mọi người đến đồn công an để mà vui vẻ.

I can bring you all down to the Police precinct for some fun .

19. (Tiếng cười) Vâng, ít nhất thì giờ đây cũng có chỗ để mà dùng máy hút bụi.

( Laughter ) Yeah, at least it is now possible to do some vacuuming .

20. Nếu như ta không mang ngươi về, thì ngươi đã không đứng đây để mà hận ta.

If I had not taken you in, you would not be here now to hate me .

21. Khóc lóc không được khuyến khích trong đám tang để mà không làm bận lòng linh hồn vừa mới qua đời.

Crying is discouraged during the funeral, so as not to worry the spirit of the deceased .

22. Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn.

There’s no big room to create reverberation and confuse the rhythms .

23. Ý của ta là điều động như ngươi yêu cầu, vào giữa ban ngày, để mà lính trinh sát của địch có thể thấy.

What I meant was move them as you suggest, in broad daylight, so that the enemy scouts see .

24. Và khi tôi đang thiết kế những khu đầm trồng đước, tôi nghĩ là: “Làm thế nào để mà đặc 1 cái hộp xung quanh nó?”

And as I was modeling this mangrove swamp, I was thinking to myself, ” How do you put a box around this ? ”

25. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.

However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration .

26. Bờ phía Tây phẳng thấp của sông Oder có nhiều đê, để mà điều chỉnh mực nước và ngăn ngừa nạn lụt thường được mở vào mù đông và mùa xuân.

The flat western shore of the Oder features several levees, which in order to control the water level and to prevent highfloods are regularly opened in winter and spring .

27. Đầu thời Trung cổ, trong thời gian phe Hồi giáo kiểm soát đất hứa, những người hành hương Ki tô giáo có thể xin giấy thông hành an toàn từ nhà cầm quyền Hồi giáo để mà có thể tới Jerusalem.

In the early Middle Ages, during some periods of Islamic control of the Holy Land, Christian pilgrims could request letters of safe conduct from a Muslim ruler allowing them to pass through their lands to Jerusalem .

28. Vậy chúng ta đừng bao giờ quên rằng chúng ta nhịn nhục thêm được một ngày thì Sa-tan và các quỉ sứ hắn có bớt đi một ngày để mà khuấy rối vũ trụ với sự hiện hữu của chúng.

( Matthew 24 : 3, 32-35 ) So let us never forget that each passing day we endure is one day less for Satan and his demons to pollute the universe with their very existence and one day closer to the time when Jehovah will no longer endure the existence of “ vessels of wrath made fit for destruction. ”

29. ‘để mà đức vua có thể quan tâm đến những góa phụ và trẻ mồ côi, hỗ trợ những kẻ chán nản, bảo vệ người thân cô thế yếu, người bệnh tật, hỗ trợ người nghèo, phát ngôn cho những người nước ngoài, những tù nhân. “

” … so that the king may care for the widow and orphan, tư vấn the oppressed, defend the defenseless, care for the sick, assist the poor, speak up for the foreigner, those in prison. ”

30. Thật không may cho chúng là Leon đã giấu chìa khóa trên người, chưa kể trời lúc đó vẫn còn quá sớm để mà tìm cho được một người thợ rèn nên Mikhael đã vội vàng lên ngôi Hoàng đế với những cái móc sắt chung quanh đôi chân của ông.

Unfortunately for them Leo had hidden the key on his person, and since it was too early in the morning to find a blacksmith Michael was hastily crowned as Emperor with the iron clasps still around his legs .