định cư trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải.

After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport.

WikiMatrix

Quận Costilla là khu vực đầu tiên của tiểu bang Colorado có người châu Âu định cư.

Costilla County was the first area of Colorado to be settled by European-Americans.

WikiMatrix

Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan.

At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.

WikiMatrix

Ông định cư và làm việc ở Úc từ năm 1990.

He has lived and worked in London since 1980.

WikiMatrix

Người Do Thái đến Barbados ngay sau khi những người da trăng đến định cư đầu tiên năm 1627.

Jews arrived in Barbados just after the first settlers in 1627.

WikiMatrix

Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng.

Loyal servants of God will be in a position to become permanent residents of the earthly Paradise.

jw2019

… để định cư và làm việc.

… to settle down and work.

OpenSubtitles2018. v3

Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland.

In May 1996, La and I returned to Australia and settled in Cairns, north Queensland.

jw2019

Người Da trắng Brasil có nguồn gốc từ những người định cư Bồ Đào Nha ban đầu.

White Brazilians descended from the original Portuguese settlers.

WikiMatrix

Trong nhiều năm chính phủ của Nepal đã không cho phép người tị nạn Bhutan tái định cư .

For many years the government of Nepal did not allow resettlement for Bhutanese refugees.

WikiMatrix

Cái gì làm cho cậu nghĩ… có những khu định cư ở đó?

What makes you think there are settlements over there?

OpenSubtitles2018. v3

Khi Hồng Quân xâm chiếm Mãn Châu quốc, họ đã bắt được khoảng 850.000 dân định cư người Nhật.

When the Red Army invaded Manchukuo, they captured 850,000 Japanese settlers.

WikiMatrix

Nhà thờ được xây lại năm 886 khi Bá tước Wilfred the Hairy tái định cư khu vực này.

It was rebuilt in 886 when the count Wilfred the Hairy repopulated the area.

WikiMatrix

“Một quốc gia đang chuyển đổi: Sự tái định cư của người Karelia sơ tán” (bằng tiếng Anh).

“A Nation in Transition: The Resettlement of the Karelian Evacuees”.

WikiMatrix

Số phận của những người định cư đầu tiên này vẫn còn là một bí ẩn.

The final fate of the early settlers remains a mystery.

WikiMatrix

Hiện nay, ông đang định cư tại Alamo, California.

They currently reside in Alamo, California.

WikiMatrix

Từ thời đại đồ đồng trở đi có các khu định cư nhỏ trong và xung quanh “Burne”.

In the early years the practice designed relatively small buildings in and around Bury.

WikiMatrix

6 Đứa con hoang sẽ định cư tại Ách-đốt,

6 An illegitimate son will settle in Ashʹdod,

jw2019

Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả.

They were in their settlements by their genealogical enrollment.

jw2019

” Người định cư đang lâm nguy. ”

Small homesteaders in danger. “

OpenSubtitles2018. v3

Sugihara định cư tại Fujisawa ở tỉnh Kanagawa với vợ và ba con trai.

Sugihara settled in Fujisawa in Kanagawa prefecture with his wife and three sons.

WikiMatrix

Trước tiên, họ định cư ở vùng đất miền nam và cuối cùng chiếm toàn thể xứ này.

They settled in the southern region first and eventually occupied the whole country.

jw2019

Khu định cư chính này có thị trường và thường là lâu đài hoặc các công sự khác.

This main settlement had a market and often a castle or other fortifications.

WikiMatrix

Năm 1942, ông bỏ trốn khỏi người Nhật và định cư ở Macao.

In 1942, he fled from the Japanese and settled in Macau.

WikiMatrix

Xin bày tỏ lòng hiếu khách của khu định cư này.

We offer you the hospitality of our settlement.

OpenSubtitles2018. v3