đói trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.

(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.

jw2019

Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.

The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.

WikiMatrix

Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.

He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard .

QED

Em đói quá.

I’m starving.

OpenSubtitles2018. v3

Một số nhà sử học và học giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh.

Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs.

WikiMatrix

Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.

Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty.

ted2019

Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.

If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair.

ted2019

Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.

God’s Kingdom will end wars, sickness, famine, even death itself.

jw2019

Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.

However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.

jw2019

Em đói lắm rồi.

I was starved.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng

We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope .

QED

Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.

Hundreds of millions of others have died from hunger and from sickness.

jw2019

Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.

As a human, Jesus experienced hunger, thirst, tiredness, anguish, pain, and death.

jw2019

Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?

Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him?

QED

Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.

It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.

WikiMatrix

Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.

After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.”

jw2019

Chắc cháu đói phải không?

I bet you’re hungry.

OpenSubtitles2018. v3

Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm.

In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine.

WikiMatrix

Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.

Famines were long understood to be caused by failures in food supply.

ted2019

Anh đói không?

You hungry?

OpenSubtitles2018. v3

Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.

You’d be responsible for slaughter starvation the likes of which you’ve never seen.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân.

After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people.

WikiMatrix

Ông cũng đói.

You’re hungry.

OpenSubtitles2018. v3

Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?

What major famines since 1914 have fulfilled Jesus’ prophecy?

jw2019

Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!

At that time the hungry will be fed, the sick will be cured, and even the dead will be raised!

jw2019