đối với trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).

(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.

jw2019

Từ đó hơi dài đối với một người lính.

That’s a long word for a Marine.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng – nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .

One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .

EVBNews

3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.

3 Frankly, repentance would be a startling concept for that audience.

jw2019

Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân.

He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people.

WikiMatrix

16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.

16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity.

jw2019

Năm 1257, Mông Kha quyết tâm thiết lập quyền lực vững chắc đối với Lưỡng Hà, Syria, và Iran.

In 1257, Möngke resolved to establish firm authority over Mesopotamia, Syria, and Iran.

WikiMatrix

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018. v3

Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!

What a huge step that was for me!

jw2019

Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589.

The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589 .

WikiMatrix

Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.

After all, we told ourselves they were nothing.

OpenSubtitles2018. v3

Không khó, đối với tôi.

Not for me, dude.

OpenSubtitles2018. v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng?

2, 3. (a) How did the Ethiopian respond to the good news?

jw2019

Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY

GOD’S WILL FOR YOU TODAY

jw2019

Và cho dù không có râu… trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.

And even without whiskers… you wouldn’t look half bad. For a white man.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va

Cultivate a Love for Jehovah

jw2019

Sự nghiêm túc đạo đức của ông đã có ảnh hưởng đối với tương lai thế giới.

His squeamishness was not without effect on the future of the world.

Literature

Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.

(1 Timothy 6:9) For others, secular education has proved to be a snare.

jw2019

Anh không còn quan trọng đến thế đối với tôi nữa rồi.

You don’t mean anything to me, now

QED

Đối với cậu, nó là gì?

What is she to you?

OpenSubtitles2018. v3

Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.

In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này cũng đúng đối với chúng ta ngày nay.

This holds true for us today.

LDS

Vậy đối với cô có ai phản bội không?

DID IT OCCUR TO YOU THAT THERE IS NO MOLE?

OpenSubtitles2018. v3

Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.

We’ve got to make all this violence against the poor illegal.

ted2019