gi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.

Thanks for the waistcoat.

OpenSubtitles2018. v3

và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok?

And this thing here, just pretend it never happened, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35.

When newcomers see and experience Christian love in action, they may be moved to praise God and join us in pure worship. —Joh 13:35.

jw2019

(Keiko trong tiếng Nhật có nghĩa là rèn luyện, luyện tập, gi nghĩa là quần áo, trang phục.)

(Keiko means practice, gi means dress or clothes.)

WikiMatrix

Yêu cầu chúng tìm xem câu thánh thư nói gi về thân thể của chúng khi đọc to câu thánh thư đó với các anh chị em.

Ask them to look for what it says about their bodies as they read the scripture out loud with you.

LDS

Hãy tử tế khuyến khích học viên thực hiện những thay đổi trên cơ sở là tình yêu thương mà người ấy dành cho Đức Giê-hô-va.—Ch 27:11; Gi 14:31

Kindly encourage him to make changes based on his love for Jehovah. —Pr 27:11; Joh 14:31

jw2019

Khoai tây được xếp vào loại thức ăn có chỉ số Glycemic(GI) cao, do đó nó thường bị loại trừ ra khỏi chế độ ăn của những người cố gắng theo chế độ ăn uống với GI thấp.

Potatoes are often broadly classified as having a high glycemic index (GI) and so are often excluded from the diets of individuals trying to follow a low-GI diet.

WikiMatrix

Chúng ta hầu như không còn gi.

We barely have anything left.

OpenSubtitles2018. v3

Anh đang làm gi ở đây, Tommy?

What are you doing here, Tommy?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng con ph £ i gi £ vƯ nh ° ch ° a hÁ nghe th ¥ y iÁu ó?

We’re supposed to pretend we didn’t hear that?

OpenSubtitles2018. v3

Gi 6:64—Chúng ta hiểu thế nào về việc Chúa Giê-su “ngay từ đầu” đã biết Giu-đa sẽ phản bội ngài?

Joh 6:64 —In what sense did Jesus know “from the beginning” that Judas would betray him?

jw2019

không, Min-gi, đừng nối máy với anh ta

No, Min-gi, don’t put him through.

OpenSubtitles2018. v3

Thật thế, ông nội đã thiết kế một áo gi-lê đàn ông có túi rộng để bỏ ấn phẩm giải thích Kinh Thánh vào.

In fact, he designed a man’s vest that had large inside pockets to hold Bible literature.

jw2019

“Nhưng có chuyện gi đó đã xảy ra vào buổi tối trước ngày tổ chức lễ.

“But something happened the night before the celebration.

Literature

Ngươi đ git em trai ta, gi ngươi s cht.

You killed my brother, so, now, you die.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, khi ông cư ngụ tại thành Hierapolis, vùng Phi-ri-gi thuộc Tiểu Á, Papias đã hỏi han những người lớn tuổi để xem họ có bao giờ thấy hoặc nghe sứ đồ nào của Giê-su chăng.

Later, from his residence in the Phrygian city of Hierapolis, in Asia Minor, Papias inquired of elderly ones to ascertain if they had ever seen or heard any of Jesus’ apostles.

jw2019

Này, Gi Tae Cậu đến lúc nào?

Hey, Gi Tae, when did you arrive ?

QED

Nhng hóa cht đó đ ngm vào cơ th cu ta, và bây gi cng vy.

Those chemicals got in his system then, and they are going in now.

OpenSubtitles2018. v3

Tai Peru va Ecuador co nhung em gai thieu nien dong tinh luyen ai bi dua vao benh vien de chua tri, ma o do chung bi ham hiep boi le cha me chung chang biet phai lam gi cho chung ca.

In Peru and in Ecuador there are lesbian teenagers who are committed into clinics where they are raped because their parents don’t know what else to do with them .

QED

Bây gi tôi không bit vic g là đúng na.

I mean, right now, I don’t know what the right thing to do is.

OpenSubtitles2018. v3

Hwan Sung Gi không được.

Me, sir. Come here .

QED

Vậy, cậu muốn làm gi trong sinh nhật của mình?

So, what do you want for your birthday?

OpenSubtitles2018. v3

Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.

Greek legend has it that at Gordium, the capital of Phrygia, the chariot of the city’s founder, Gordius, was tied to a pole with a complicated knot, which could be untied only by the future conqueror of Asia.

jw2019

Gi 17:24—Cụm từ “thành lập thế gian” ở đây muốn nói đến điều gì?

Joh 17:24 —What is “the founding of the world”?

jw2019

(thông tin học hỏi “kéo người ấy đến” nơi Gi 6:44, nwtsty)

(“draws him” study note on Joh 6:44, nwtsty)

jw2019