giáo vụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh.

His whole ministry was lived in anticipation of the Atonement and Resurrection.

LDS

Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài.

The Lord’s exemplary life constituted His mortal ministry.

LDS

Giáo Vụ cùa Joseph Smith Gần Kết Thúc

Joseph Smith’s Ministry Draws to a Close

LDS

Ước muốn đó là trọng tâm trong giáo vụ và lời giảng dạy của Chủ Tịch Monson.

That desire has been at the heart of President Monson’s ministry and teaching.

LDS

Tôi xin chia sẻ một vài ví dụ ngắn về giáo vụ như vậy.

Let me share some brief examples of such ministry.

LDS

* Vị giám trợ, là vị phán quan thường, sẽ được phong nhiệm vào giáo vụ nầy, GLGƯ 107:17, 74.

* The bishop, a common judge, shall be set apart unto this ministry, D&C 107:17, 74.

LDS

Câu chuyện đầu tiên đã xảy ra trong thời gian giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi:

First, during the Savior’s ministry:

LDS

26 Và sau nhiều năm, giờ giáo vụ của Ngài đã gần kề.

26 And after many years, the hour of his ministry drew nigh.

LDS

Họ đã nhận được một phần đồng đều những lời giảng dạy và giáo vụ của Ngài.

They received an equal part of His teachings and ministry.

LDS

* Giáo vụ của Vị Nam Tử của Thượng Đế,

* The ministry of the Son of God,

LDS

Giáo Vụ Toàn Cầu của Các Sứ Đồ Vẫn Tiếp Tục

Apostles’ Worldwide Ministry Continues

LDS

29 Nhưng tôi nói với anh em là những người được kêu gọi vào giáo vụ.

29 But I speak unto you who are called unto the ministry.

LDS

Trong thời gian giáo vụ của Ngài trên trần thế, Ngài đã tổ chức Giáo Hội của Ngài.

When He walked upon the earth, He organized His Church .

LDS

5 Ngài đã có dịp để hỏi câu hỏi đó hơn một lần trong giáo vụ của Ngài.

5 He had occasion to ask that question more than once during His ministry.

LDS

Phòng giáo vụ hả?

Faculty office ?

QED

Các vị lãnh đạo giáo khu đặt các mục tiêu tập trung vào giáo vụ của họ.

Stake leaders set goals that focus on their ministry.

LDS

Sách Phúc Âm của Lu Ca chứa đựng nhiều ví dụ về giáo vụ này.

The Gospel of Luke contains many examples of that ministry.

LDS

Ông là một môn đồ trong suốt thời gian giáo vụ trần thế của Chúa Giê Su (CVCSĐ 1:21–22).

He was a disciple throughout the whole of Jesus ’ mortal ministry ( Acts 1 : 21 – 22 ) .

LDS

Các Giáo Vụ Cá Nhân của Chúng Ta

Our Personal Ministries

LDS

Trong suốt giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã ban cho các lệnh truyền.

Throughout His ministry Jesus gave commandments.

LDS

Các chương 6–7 chứa đựng một khải tượng về Hê Nóc và giáo vụ của ông trên thế gian.

Chapters 6–7 contain a vision about Enoch and his ministry on earth.

LDS

Trong giáo vụ trần thế của Ngài, Ngài đã giảng dạy luật pháp cao hơn cho loài người.

During His earthly ministry, He taught men the higher law.

LDS

* Đã từ bỏ giáo vụ để đi theo gái điếm, AnMa 39:3.

* Forsook the ministry to go after a harlot, Alma 39:3.

LDS