hành lá trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hành lá có thể được chiên trước khi nó được thêm vào bột.

The scallion may be fried before it is added to the dough.

WikiMatrix

Mà nó có nghĩa ” hành lá miễn phí. ”

It means ” green onion for không lấy phí. ”

QED

Ở Trung Quốc, hành lá tươi thường được sử dụng trong việc chuẩn bị món ăn.

In China, fresh scallions are typically used in the dish’s preparation.

WikiMatrix

Mà nó có nghĩa “hành lá miễn phí.”

It means “green onion for free.”

ted2019

Một số biến thể của bánh hành tây bao gồm laobing, pajeon, bánh kếp hành lá, teisen nionod và zwiebelkuchen.

Several types and varieties of onion cakes exist, including laobing, pajeon, the scallion pancake, teisen nionod and zwiebelkuchen.

WikiMatrix

(Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là “hành lá miễn phí.”

(Laughter) And the last sentence of Nessun Dorma that she was singing in the stadium was “green onion for free.”

ted2019

Bánh kếp hành lá là một món ăn truyền thống ở Thượng Hải, Trung Quốc, và là một món ăn phổ biến trong cả nước.

The scallion pancake is a traditional food in Shanghai, China, and is a common dish throughout the country.

WikiMatrix

Naem phat wun sen sai khai là một món ăn được chuẩn bị với naem, miến và trứng, các thành phần khác như hành lá và ớt đỏ.

Naem phat wun sen sai khai is a dish prepared with naem, glass noodles and eggs, among other ingredients such as spring onions and red pepper.

WikiMatrix

Chúng tôi dừng lại ở bên lề một con đường bán bún bò, một món súp thịt bò khá phổ biến với bún, hành lá, rau mùi và lá chanh .

We pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo, a popular beef soup with rice vermicelli, scallions, coriander and lemon grass .

EVBNews

Haemul pajeon’ là một loại bánh pajeon trong ẩm thực Hàn Quốc được làm từ bột mì, hành lá và hải sản Bánh kếp hành lá là một bánh hoặc bánh quy bột khô không men của Trung Quốc được chế biến bằng cách sử dụng hành lá như một thành phần chính.

Haemul pajeon is a variety of pajeon in Korean cuisine made with flour, scallion and seafood A scallion pancake is a Chinese pancake or unleavened flatbread prepared using scallion as a primary ingredient.

WikiMatrix

Theo bạn nghĩ, Giê-su sẽ đi hành quân dưới cờ nào?

Under which flag do you think Jesus would march?

jw2019

Hạt mù tạt được sử dụng trong hầu hết các món ăn, cùng với hành tây, cà ri, ớt đỏ thái lát chiên trong dầu nóng.

Mustard seeds are used in almost every dish, along with onions, curry leaves, and sliced red chilies fried in hot oil.

WikiMatrix

Bọn tôi gọi đó là ” Hành Lang Xanh

We called ours ” The Green Mile. “

OpenSubtitles2018. v3

Luôn luôn phải thực hành việc sơn vàng cho cả khu rừng, nhỉ?

Always practising that perfect shade of amber, eh?

OpenSubtitles2018. v3

Điều quan trọng ở đây không phải là sự có mặt của cờ hay hình của cờ, nhưng hành động đối với cờ mới đáng kể.

What is significant here is, not the presence of a flag or a replica thereof, but how one acts toward it.

jw2019

Tôi đã tuần hành trong lễ diễu hành dưới cờ tự hào của người đồng tính và trong đội bóng 9 người, và tôi vẫn chưa thấy bản nghị sự của người đồng tính.

I’ve marched in gay pride flags parades and the whole nine, and I’ve yet to see a copy of the gay agenda .

QED

Chính sách gồm có chiến dịch giáo dục, các mức thuế cao đánh vào sản phẩm thuốc và ban hành luật cấm bán thuốc cho những người dưới 18 tuổi .

The policies include education campaigns, high taxes on tobacco product sales and laws against selling tobacco to anyone under the age of 18 .

EVBNews

Chúng tôi qua cửa màn len xanh , xuống hành lang hẹp và vào phòng chuẩn bị thức ăn của quản gia.

We were escorted through a green baize door, down a narrow service corridor and into the butler’s pantry.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi phi hành gia mang theo khoảng 10 cờ lụa trong hộp dụng cụ cá nhân của họ.

The astronauts each got to carry about ten silk flags in their personal kits .

QED

Cả hai quốc gia cũng sẽ cùng nhau hành quân dưới một cờ thống nhất trong lễ khai mạc và bế mạc.

Both nations also marched together under a unified flag during the opening and closing ceremonies.

WikiMatrix

Nhiệm vụ của họ đòi hỏi họ phải kín đáo, và họ được phát hành màu xanh cây và sau đó là những bộ đồng phục màu xám xịt khác.

Their tasks required them to be inconspicuous, and they were issued green and later other drab colour uniforms.

WikiMatrix

Những người hành hương treo những cờ cầu nguyện tại những nơi thiêng liêng như là một biểu tượng của sự may mắn.

Pilgrims plant prayer flags over sacred grounds as a symbol of good luck.

WikiMatrix

Thời điểm mà nó hoạt động mạnh nhất là trong cuộc Cách mạng Đức (1918–1919), khi tổ chức này tìm cách kích động một cuộc cách mạng qua lưu hành tờ báo thư Spartacus.

Its period of greatest activity was during the German Revolution of 1918, when it sought to incite a revolution by circulating the newspaper Spartacus Letters.

WikiMatrix

Tháng 2 năm 2011, Quản lý nhà nước về phát thanh, truyền hình đã thông báo cấm quảng bá cho các nhãn hiệu thuốc kể cả hành động gián tiếp quảng cáo thuốc trên truyền hình .

February 2011, State Administration of Radio, Television issued notification prohibiting to show tobacco brands or indirect tobacco advertisement on Television .

EVBNews

Nếu việc hành thích thành công hãy phất cờ đỏ trên đường về.

If the assassination is successful, return with a red flag.

OpenSubtitles2018. v3