‘mốc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Con khỉ mốc.
My ass, it is .
2. Khỉ mốc.
Bạn đang đọc: ‘mốc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Ηell, no .
3. Tường thì mốc meo.
Greasy walls .
4. Có vẻ như là mốc.
Looks like mold .
5. Cha toàn những thứ khỉ mốc.
Papa’s full of shit .
6. Vui chơi con khỉ mốc.
Party, my ass !
7. Lỗ chỗ toàn nấm mốc.
It’s riddled with mold .
8. Ngửi có mùi ẩm mốc,
They smell musty .
9. Có mốc ở chân tường.
There is mould on the skirting board .
10. Nặng 85 ký cái khỉ mốc.
Buck-ninety, my ass .
11. Khỉ mốc gì vậy, anh bạn?
What the hell, man ?
12. Tôi nhớ cái mùi ẩm mốc này.
I missed that musty smell up here .
13. Có biết kế hoạch khỉ mốc gì.
He’s not planning anything .
14. Cái giẻ này có mùi mốc.
This rag smells like mildew .
15. Lần trước mùi mốc meo thối tha lắm.
The last ones stank of mold .
16. Nó nói rằng chỗ đó có mùi mốc.
Said it smelled really moldy up there .
17. S’il vous plaît cái mốc xì, đồ bá láp.
S’il vous plaît indeed, you silly mountebank .
18. Cuối cùng đến mốc 99% vận tốc ánh sáng
Eventually reaching more then 99 percent the speed of light .
19. Nhưng gìn giữ mốc ranh giới của góa phụ.
But he will preserve the boundary of the widow .
20. Mì được phơi khô sẽ không bị nấm mốc.
Air dried noodles don’t get mushy, no matter how long you boil them .
21. Mọi thứ đều mốc meo, mục nát và hôi thối.
There is mold, rot, and stench .
22. Chúng gây dị ứng và có mùi nấm mốc.
They set off our allergies and smell of mildew .
23. Xà lim nhơ nhớp, ẩm mốc làm tôi lạnh buốt xương.
The dampness of the musty cell chilled my bones .
24. Mùi ẩm mốc của những bức tường, những đồ vật.
Musty smells, the smell of walls and rooms .
25. Mốc thời gian được hiển thị trong hai chế độ xem:
The timeline is presented in two views:
26. Mặc dù, cậu biết đấy, hy vọng các cậu thích nấm mốc.
Although, you know, I hope you like fungus .
27. Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.
It means your counter is gonna smell like mildew .
28. Con có 6 tiếng đồng hồ để đến cột mốc đầu tiên.
You have six hours to reach the first geothermal site .
29. Các mốc quan trọng: Các cột mốc dự án được thiết lập và áp dụng cho việc phát triển đơn hàng để cấu trúc kế hoạch thanh toán của khách hàng.
Milestones : Project milestones are established and applied to the order development to structure a client billing plan .
30. Nếu nó dùng mốc đánh dấu, nó sẽ tìm được đường về
If it’s using landmarks, it will find its home .
31. Cô cũng là con tàu đầu tiên vượt qua mốc 21.000 TEU.
She is also the first ship to surpass the 21,000 TEU mark .
32. Dúi mốc nhỏ được bán tại các chợ thực phẩm ở Trung Quốc.
Small packets of douchi are available wherever Chinese foods are sold .
33. Hai quốc gia dự kiến hoàn thành cắm mốc biên giới vào năm 2012.
The two parties settled their dispute in 2012 .
34. Trong đó nào là bột trái cây, hoa quả thối, tương cà, bánh mốc.
Yo … It’s got Kool-Aid, old fruit, ketchup, and moldy bread .
35. Nhưng nơi đó đã mốc meo và đầy ma thuật xưa nguy hiểm.
But it’s old money, old magic, and dangerous .
36. Và đến cuối năm 2012, đã đạt được mốc công suất 100 GW.
And by end of 2012, the 100 GW installed capacity milestone was achieved .
37. “Dấu mốc quan trọng, thể hiện tầm cao mới của Cảnh sát cơ động”.
” The Flash Is Introducing a Major New Speed Force Concept ” .
38. Gần mốc dặm 78 có một biển dấu đánh dấu kinh tuyến 90 độ.
Near mile marker 78, a sign marks 90 degrees longitude .
39. Ánh sáng mặt trời bị che khuất, và nấm mốc ngự trị Trái đất.
Sunlight was cut off, and fungi inherited the Earth .
40. Biểu đồ mốc thời gian được sử dụng khi bạn so sánh thời gian (ngày).
The timeline graph is used when you are comparing time ( dates ) .
41. Các mốc dặm dọc theo Xa lộ Parks không bắt đầu bằng 0 (số không).
Mileposts along the Sterling Highway do not begin with zero .
42. Bixby cũng có thể dịch văn bản, đọc mã QR và nhận biết các mốc.
Bixby is also able to translate text, read QR codes and recognize landmarks .
43. Mốc có thể gây ra ngộ độc nấm cựa gà, giải thích sự co cứng.
Mold could be responsible for ergot poisoning, which could explain the contractures .
44. Nó là một trong 700 loài nấm mốc nhờn đã được biết, thuộc giới amoeba.
It is one of 700 known slime molds belonging to the kingdom of the amoeba .
45. Ở tuần thứ hai, doanh thu album tăng chóng mặt và cán mốc 88.650 bản.
In the second week, album sales rose from the previous week and tallied 88,650 copies .
46. Tại mốc 90 ngày, bạn có thể bắt đầu tương tác với cộng đồng của mình.
At the 90 – day mark, you can start to engage with your community .
47. Tại mốc dặm 75, I-81 rời tiểu bnag Tennessee và vào thịnh vượng chung Virginia.
At mile marker 75, I-81 leaves Tennessee and enters Virginia .
48. Năm đó, ước tính tài sản của bà đã chạm mốc 600 triệu đô-la Mỹ.
That year, her wealth was estimated at USD 600 million .
49. Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát.
Mycotoxins in mould spores may cause your asthmatic bronchitis to reoccur .
50. Cửa khẩu Lào – Trung Quốc nằm ở Lan Tui, được chỉ định bởi cột mốc số 7.
The Lao-Chinese Border Checkpoint is at Lan Tui, which is designated by landmark No. 7 .
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh