rau thơm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi trồng các loại rau thơm trong vườn nhà và vui thích cùng hái để nấu ăn.

We plant herbs in our garden and have fun selecting our own herbs for cooking.

jw2019

Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử.

Seasoned with young basil, and Yangzi grains.

OpenSubtitles2018. v3

Các loại rau thơm rửa sạch bày lên đĩa.

Random placement of dishes in dishwasher .

WikiMatrix

Thịt bò thường được ghép nối với rau thơm hoặc rau hỗn hợp và thường không cay.

The beef is commonly paired with scallions or mixed vegetables and is often not spicy.

WikiMatrix

Cả hai đứa các con đều biết rõ mình không có rau thơm và cũng không có hành.

You both know we have no sage, nor onion either. ”

Literature

Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị.

Try using more herbs and spices to cut down on salt.

jw2019

Liguria được biết đến với rau và rau thơm (cũng như hải sản) trong ẩm thực của nó.

Liguria is known for herbs and vegetables (as well as seafood) in its cuisine.

WikiMatrix

Gà tây, rau thơm, và nhiều thứ khác.

Turkey trimmings, the whole thing.

OpenSubtitles2018. v3

Em chẳng thấy có lý do nào để phải trồng hoa, cà chua và rau thơm tách riêng mỗi thứ một góc.

He saw no reason to keep flowers separated from tomatoes and herbs segregated in a corner.

Literature

Zeljanica (bánh pastry làm với các loại rau thơm) Heljdija Burek – là món ăn nhanh phổ biến nhất ở đất nước này.

Zeljanica (a pastry made with green herbs) Heljdija Burek – the most popular fast food in the country.

WikiMatrix

Chúng tôi hái rau dại và rau thơm mọc dọc đường, và thế là chúng tôi có được bữa ăn chiều ngon miệng.

We picked wild greens and herbs growing on the roadside, and those graced our plates at suppertime.

jw2019

Một cách làm pho mát điển hình của Hà Lan là trộn rau thơm với các gia vị trong giai đoạn sản xuất đầu tiên.

A typically Dutch way of making cheese is to blend in herbs or spices during the first stages of the production process.

WikiMatrix

Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse.

Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse.

WikiMatrix

Món ưa thích của tôi là bánh xèo – một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm, giá đỗ, cà rốt và một số loại rau thơm .

My favorite was banh xeo, a rice pancake filled with sliced shrimp, sprouts, carrots and herbs .

EVBNews

Các loại rau thơm và thảo mộc cũng được thêm vào, đặc biệt là khi nó được dùng làm nước xốt cho món rau, ngũ cốc và các tương tự.

Herbs and shallots are added, especially when it is used for cooked vegetables or grains.

WikiMatrix

Món ăn truyền thống của Bungaria rất đa dạng vì yếu tố địa lý như điều kiện khí hậu thích hợp cho một loạt các loại rau, rau thơm và trái cây.

Bulgarian cooking traditions are diverse because of geographical factors such as climatic conditions suitable for a variety of vegetables, herbs and fruit.

WikiMatrix

Sau borş của Ba Lan, các món Hy Lạp đi sau đó, luộc với rau thơm nổi trên bơ, sau đó là pilaf của Thổ Nhĩ Kỳ, và cuối cùng là steak”.

After the Polish borş, Greek dishes would follow, boiled with herbs floating in butter, after that, Turkish pilaf, and finally cosmopolitan steaks”.

WikiMatrix

Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.

Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.

WikiMatrix

Thời gian trôi qua, cuốn De re coquinaria được xuất bản trong thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, nó bao gồm 470 công thức sử dụng nhiều loại gia vị và rau thơm.

By the time De re coquinaria was published in the 1st century CE, it contained 470 recipes calling for heavy use of spices and herbs.

WikiMatrix

Làm vườn lúc đầu được thực hiện bởi các tu viện, nhưng các lâu đài và những ngôi nhà trong quốc gia này cũng bắt đầu phát triển vườn với rau và rau thơm.

Gardening was initially practiced by monasteries, but castles and country houses began also to develop gardens with herbs and vegetables and hunting grounds.

WikiMatrix

Gia vị và rau thơm được thêm vào để tạo mùi vị, mặc dù vậy gia vị vốn là loại hàng hóa nhập khẩu đắt tiền và do đó chỉ giới hạn ở bàn ăn của người giàu.

Spices and herbs were added for flavor, though the former were expensive imports and therefore confined to the tables of the wealthy.

WikiMatrix

Aligot Pho mát Roquefort Cassoulet Vùng Provence và Côte d’Azur có nhiều rau, quả và rau thơm chất lượng cao; vùng này là một trong những nơi cung cấp lớn nhất những nguyên liệu này tại Pháp.

The Provence and Côte d’Azur region is rich in quality citrus, vegetables, fruits, and herbs; the region is one of the largest suppliers of all these ingredients in France.

WikiMatrix

Trong khi từ “aljoli” trong tiếng Malta có vẻ là từ mượn, phiên bản Malta của loại xốt này không bao gồm trứng như trong aioli; thay vào đó nó dựa vào rau thơm, ô liu, cá cơm và dầu ô liu.

While the Maltese word “aljoli” is likely to be a loan word, the Maltese version of the sauce does not include any egg as in aioli; instead it is based on herbs, olives, anchovies and olive oil.

WikiMatrix

Công dụng nổi bật nhất của nó là trong các món dựa trên bột nhào filo như spanakopita (“bánh rau chân vịt”) và tyropita (“bánh pho mát”), hoặc phục vụ với một số dầu ô liu hoặc ô liu và rắc thêm rau thơm như oregano.

Most notable is its use in the popular phyllo-based dishes spanakopita (“spinach pie”) and tyropita (“cheese pie”), or served with some olive oil or olives and sprinkled with aromatic herbs such as oregano.

WikiMatrix

Món ưa thích của tôi là bánh xèo – một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm, giá đỗ, cà rốt và một số loại rau thơm. Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi, đu đủ và dưa hấu .

My favorite was banh xeo, a rice pancake filled with sliced shrimp, sprouts carrots and herbs. The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava, papaya and watermelon .

EVBNews