điều kiện thuận lợi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Internet đã tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình này.

The Internet has greatly facilitated this process.

WikiMatrix

Thế này nhé, anh sẽ tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em.

Look, I’m gonna make this real easy for you.

OpenSubtitles2018. v3

Điều kiện thuận lợi giúp Marco nhanh chóng mạnh lên trong ngày 6 tháng 10.

Favorable conditions for development allowed Marco to quickly intensify throughout the day on October 6.

WikiMatrix

Đâu là thứ tạo nên các điều kiện thuận lợi cho sự sống.

Which is to create conditions conducive to life.

ted2019

Các điều kiện thuận lợi được tìm thấy trong tháng Chín bắt đầu phân rã vào tháng Mười.

The favorable conditions found during September begin to decay in October.

WikiMatrix

Điều kiện thuận lợi bao gồm độ ẩm cao (ít nhất là 7%) và nhiệt độ cao.

Favorable conditions include high moisture content (at least 7%) and high temperature.

WikiMatrix

Hắn có mọi điều kiện thuận lợi.

He’s got everything going for him.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là điều kiện thuận lợi để phá chương trình bình định.

Victim Offender Reconciliation Program.

WikiMatrix

Trong điều kiện thuận lợi, tôm giống nữ có thể tạo ra trứng gần như ngay lập tức nở.

In favourable conditions, the female brine shrimp can produce eggs that almost immediately hatch.

WikiMatrix

Không cày xới, các hạt giống vẫn nảy mầm tốt trên bề mặt nếu gặp điều kiện thuận lợi.

Without plowing, seeds germinate well on the surface if site conditions meet the needs of the seeds placed there.

WikiMatrix

Những lực chủ chốt liên hệ được điều hưởng chính xác, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự sống.

The key forces involved are precisely tuned, optimized for life.

jw2019

Bởi vì, dưới những điều kiện thuận lợi, ông có thể bán được ít nhất 700 tấn đường nếu trúng mùa.

Because, under favorable conditions, you could realize at least 1.5 million pounds of sugar worth in good seasons.

OpenSubtitles2018. v3

Tình thế chính trị thay đổi ở Ba Lan đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc công kích này.

The attack was made easier by a changed political situation in Poland.

jw2019

Các Bourbons bảo thủ đã trở lại nắm quyền ở Paris và với những điều kiện thuận lợi với Nga.

The conservative Bourbons were back in power in Paris and on good terms with Russia.

WikiMatrix

Ban đầu, nó di chuyển chậm theo hướng tây bắc và gặp điều kiện thuận lợi nên đã mạnh lên.

Initially, the storm tracked slowly northwestward, and encountering favourable conditions, it quickly strengthened.

WikiMatrix

Việc suy ngẫm như vậy có thể tạo điều kiện thuận lợi cho sự chỉ dẫn của Đức Thánh Linh.

Such reflection can facilitate instruction by the Holy Ghost.

LDS

(Ê-phê-sô 4:32) Tha thứ lẫn nhau tạo điều kiện thuận lợi cho sự hòa thuận giữa tín đồ Đấng Christ.

(Ephesians 4:32) Mutual forgiveness makes for peace among Christians.

jw2019

Thời tiết lạnh và ẩm là điều kiện thuận lợi cho những loại vi rút này phát tán và biến chuyển .

The cold and humid weather is ideal for these viruses to spread and mutate .

EVBNews

Nhưng thể theo thuật cầm quyền, ta sẽ chờ cho tới lúc những điều kiện thuận lợi đầy đủ đi về.””

But, according to my science of government, I shall wait until conditions are favorable.””

Literature

Nhưng thể theo thuật cầm quyền, ta sẽ chờ cho tới lúc những điều kiện thuận lợi đầy đủ đi về.””

But, according to my science of government, I shall wait until conditions are favourable.””

Literature

Các đơn vị Ju 87, vốn đã chịu những tổn thất nặng nề, sẽ chỉ được huy động trong điều kiện thuận lợi.

The Ju 87 units, which had suffered heavy casualties, were only to be used under favourable circumstances.

WikiMatrix

Cảm giác hối tiếc sau khi lầm lỗi là một điều kiện thuận lợi cho sự hối cải có thể phát triển.

A feeling of remorse after a mistake is a fertile soil wherein repentance can flower.

LDS

Điều kiện thuận lợi này đã thuyết phục Konami dành nhiều thời gian hơn để giới thiệu những dự án đến công chúng.

This favorable reception persuaded Konami to allot more personnel and public relation initiatives to the project.

WikiMatrix

Sự mở rộng thương nghiệp được tạo điều kiện thuận lợi nhờ các kênh đào, đường sá được nâng cấp và đường sắt.

Trade expansion was enabled by the introduction of canals, improved roads and railways.

WikiMatrix

Cung cấp các điều kiện thuận lợi về nghiệp vụ ngân hàng và kiến nghị các chính sách kinh tế cho chính phủ.

Provide banking facilities and recommend economic policies to the government.

WikiMatrix