thành phố trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tỉnh lỵ là thành phố Benevento.

Its capital is the city of Benevento.

WikiMatrix

Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.

There was another German farmer near Ark city.

OpenSubtitles2018. v3

Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.

By 2010, Detroit had become the poster child for an American city in crisis.

ted2019

Thành phố này thuộc tỉnh Odessa.

This Village is Belongs to Western Odisha.

WikiMatrix

Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta.

I didn’t build our city.

OpenSubtitles2018. v3

Không, ra khỏi thành phố mà.

No, get out of town.

OpenSubtitles2018. v3

Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%).

It is jointly owned by Salzburg municipality (25%) and Salzburg state (75%).

WikiMatrix

Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải.

Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament.

WikiMatrix

Ở Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha.

In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor.

WikiMatrix

Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố.

Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town.

Literature

Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton.

The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park.

WikiMatrix

Rupert Furneaux cũng liên kết “thần da trắng” với thành phố cổ Tiahuanaco.

Rupert Furneaux also linked “White gods” to the ancient city of Tiahuanaco.

WikiMatrix

Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm –

I used to build cities in my basement –

OpenSubtitles2018. v3

Coevorden được lập thành thành phố năm 1408.

Coevorden received city rights in 1408.

WikiMatrix

Quá trình quay phim chính bắt đầu vào ngày 12 tháng 4 năm 2003 tại thành phố New York.

Principal photography began on April 12, 2003 in New York City.

WikiMatrix

Những thành phố, dù có người hay là bỏ không.

Cities, living or dead.

OpenSubtitles2018. v3

Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.

The merchant goes to a different city and is perfectly fine.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố này là một nút giao thông chính của vùng Tây Bắc của Nga.

The city serves as a major transport hub of the Northwest of Russia.

WikiMatrix

Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy

Sometimes, the city seems full of them

opensubtitles2

Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.

She gets on a train to the capital.

ted2019

Leek có cự ly khoảng 20 km về phía tây của thành phố Groningen trên tuyến A7 (E22).

The village is approximately 20 km west of Groningen (city) on the A7 (E22) highway.

WikiMatrix

Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này.

During King David’s reign, the Israelites conquered the city.

LDS

Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố.

I’m going to need direct access to your live feed citywide.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố.

If he had more than a drop of tritium, he could have destroyed the city.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử

This city has seen a historic turnaround.

OpenSubtitles2018. v3