các thiên thần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như các thiên thần vậy, thưa mẹ.

Like a heavenly host angels, Mom.

OpenSubtitles2018. v3

Các thiên thần, ông biết đó.

Angels, you know.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ấy bảo những tiếng nói bà nghe là các thiên thần.

Angels was what she called her voices .

OpenSubtitles2018. v3

Ông vừa đoàn tụ các thiên thần dưới ngọn cờ của thiên đường.

You’ve just reunited all the angels under the banner of heaven.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đã làm thế với các thiên thần, đang làm thế với bầy chuột.

It did it with the Angels, it’s doing it with rap.

OpenSubtitles2018. v3

Bà cầu xin các thiên thần ở cùng tôi suốt mùa hè.

She asked for angels to be with me throughout the summer.

LDS

Mẹ của Chy gọi các thiếu niên này là “các thiên thần cải trang.”

Chy’s mother calls these young men “angels in disguise.”

LDS

Các thiên thần không lý luận; cao hơn các thiên thần, những người trần tục lý luận sai.

Angels do not reason at all; men, being superior to the angels, reason imperfectly.

Literature

Phải dừng cuộc nội chiến giữa các thiên thần lại.

Angels fighting angels has to stop somewhere.

OpenSubtitles2018. v3

” Cậu ấy kêu gọi các thiên thần chết ”

” He calls for the Angel of Death. “

OpenSubtitles2018. v3

Họ đã giam cầm tại Lâu đài các Thiên thần trong gần hai tháng.

They imprisoned him in Castel Sant’Angelo for nearly two months.

WikiMatrix

Mưu toan của anh là tái diễn cuộc nổi loạn của các thiên thần.

His plan was to recommence the revolt of the angels.

Literature

Tôi nghĩ các thiên thần đang ở đây bảo vệ tôi.

You know, I think the angels are here protecting me.

OpenSubtitles2018. v3

Nhanh lên, hỡi các thiên thần của Chúa trời.

Hasten, angels of the Lord.

OpenSubtitles2018. v3

Overton nói cổ đọc được ở đâu đó rằng các thiên thần cũng y như con người.

Overton says that she read someplace that angels are just like people.

OpenSubtitles2018. v3

(9) Một em gái lớp năm gặp một cơn lốc xoáy và được các thiên thần bảo vệ.

(9) A fifth-grade girl is caught in a tornado and is protected by angels.

LDS

Ta luôn làm những gì cần làm, vì Chúa và vì các thiên thần.

I have always done what I have to do, for God and for the angels.

OpenSubtitles2018. v3

Các thiên thần đang bay.

Angels are flying.

OpenSubtitles2018. v3

Mày đứng về phía các thiên thần.

You’re on the side of the angels.

OpenSubtitles2018. v3

– Đúng vậy, Gilberte ạ, – Arcade trả lời, các thiên thần có thể yêu phụ nữ người trần được.

“Yes, Gilberte,” replied Arcade, “Angels are capable of loving mortals.

Literature

Các thiên thần không già đi, nhưng họ cũng có sinh nhật.

Angels don’t get older, but they have birthdays all the same

OpenSubtitles2018. v3

Một bản in miêu tả các thiên thần và đứa trẻ trở nên rất phổ biến.

A print depicting the angel and child became very popular.

WikiMatrix

Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy.

Catherine says that angels are neuter, you know, kind of like mules.

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi phải lãnh đạo các thiên thần, Castiel.

You’re supposed to lead the angels, Castiel.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta là kẻ thù tự nhiên của các thiên thần

We are the angels’natural enemy.

OpenSubtitles2018. v3