under trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles “Quand je ne chante pas”, “Ma vie dans la tienne”, “L’oubli” and “Ton désir”.

Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn “Quand je ne chante pas”, “Ma vie dans la tienne”, “L’oubli” và “Ton désir”.

WikiMatrix

His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored.

Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập.

WikiMatrix

Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner’s Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him.

Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này.

WikiMatrix

Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.

Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.

WikiMatrix

Instead, the “special missions” were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport.

Thay vào đó, “phi vụ đặc biệt” đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport.

WikiMatrix

For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of “fair use,” under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair.

Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về “sử dụng hợp pháp,” trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.

support.google

Under the new Meiji government, Kuroda became a pioneer-diplomat to Karafuto, claimed by both Japan and the Russian Empire in 1870.

Dưới chính quyền Meiji mới, Kuroda trở thành nhà ngoại giao tiên phong cho vấn đề Karafuto, được cả Nhật Bản và Nga tuyên bố chủ quyền năm 1870.

WikiMatrix

That was natural under the circumstances.

Cái đó cũng tự nhiên .

OpenSubtitles2018. v3

A miracle attributed to her and needed for her beatification is now under investigation.

Một phép lạ do bà cầu bầu và cần thiết cho việc tuyên phong chân phước của bà hiện đang được điều tra.

WikiMatrix

Other sources suggest the population was just under 100,000 from 600–500 BC.

Các nguồn khác cho rằng dân số ở sát dưới mức 100.000 từ 600–500 TCN.

WikiMatrix

At least in theory, opponents of democracy are also allowed due process under the rule of law.

Ít nhất trên kim chỉ nan, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp lý .

WikiMatrix

“Europe” and “Australia/Asia” are both under PAL/SECAM.

“Châu Âu” và “Úc / Châu Á” đều dưới dạng PAL / SECAM.

WikiMatrix

Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn’t being offered under police custody.

Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam

OpenSubtitles2018. v3

The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides.

Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides.

WikiMatrix

Under the code name “Bald Eagle”, it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.

Dưới mã hiệu “AQUATONE”, Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.

WikiMatrix

Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium.

Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium.

WikiMatrix

Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state.

Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước.

WikiMatrix

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.

Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.

Literature

Five are under the age of 12.

Năm đứa dưới 12 tuổi.

LDS

The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.

Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.

WikiMatrix

Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.

Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.

WikiMatrix

I always keep it under my pillow.

Tôi luôn cất nó dưới gối.

OpenSubtitles2018. v3

(1 Corinthians 7:19; 10:25; Colossians 2:16, 17; Hebrews 10:1, 11-14) Jews—including the apostles—who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant.

Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.

jw2019

Please remember that Google’s tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law.

Vui lòng nhớ rằng những công cụ của Google được phong cách thiết kế để tạo điều kiện kèm theo cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ và trách nhiệm cho bất kể nhà xuất bản đơn cử nào theo luật .

support.google

* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom!

* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!

LDS