hoang sơ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì những hoang sơ kỳ thú này.

Virgin everything.

OpenSubtitles2018. v3

huyền bí, hoang sơ!

Sick, dude.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi vẫn chỉ là một đứa mê những bộ phim có những hành tinh hoang sơ thôi mà.

I was merely a connoisseur of movies featuring desert planets, as I still am.

ted2019

Hơi hoang sơ một chút nhưng chúng tôi đang cải tạo lại.

It’s a little primitive, but we’re working on it.

OpenSubtitles2018. v3

Ai sẽ dám đặt chân lên vùng đất hoang sơ bậc nhất này?

Who would dare set foot on this inhospitable summit?

OpenSubtitles2018. v3

Ta đã cướp đi những thứ rất quan trọng của cái ngôi nhà nghèo hoang sơ đó.

I take it this bleak paupers’dwelling is of some significance.

OpenSubtitles2018. v3

Sâu trong vùng hoang sơ của Cameroon hai thợ săn bám theo con mồi của họ

Deep in a remote region of Cameroon, two hunters stalk their prey .

QED

Tôi đang nói về 1 thế giới hoang sơ chưa được biết tới.

I’m talking about a primitive world never before seen by man.

OpenSubtitles2018. v3

Chỗ này được chọn vì vẻ đẹp hoang sơ và trữ tình của nó.

This site was chosen for its seclusion and scenic beauty.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng đừng sợ, thanh xuân nàng hỡi, cùng bước qua tục trần hoang sơ.

But fear thee not, beloved youth, for we shall surmount all things uncouth.

OpenSubtitles2018. v3

Họ lao động cực nhọc hàng giờ trong điều kiện hoang sơ và cái nóng bức nhiệt đới.

They labored long hours in primitive conditions and tropical heat.

jw2019

Họ bị lưu đày chung thân tại vùng đất hoang sơ, khắc nghiệt này.

They faced permanent exile in harsh, primitive conditions.

jw2019

Hoang sơ hả?

Primitive?

OpenSubtitles2018. v3

John tìm thấy Chúa ở nơi hoang sơ.

John found God in the wilderness.

OpenSubtitles2018. v3

” Thác Thiên Đường, một vùng đất hoang sơ “.

” Paradise Falls, a land lost in time “.

OpenSubtitles2018. v3

Chào mừng đến với chốn hoang sơ của quỷ.

welcome to the devil’s Breath.

OpenSubtitles2018. v3

Cảm giác như là quay về thời hoang sơ của trái đất.

It was like visiting a more innocent time on the planet.

ted2019

Nó thật hoang sơ… ở những nơi mà giầy của tôi đụng đươc tới mặt đất.

It’s pristine… in places where probably my boots have been to touch the ground there.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thực sự say mê cảnh đẹp hoang sơ có tuổi đời đến hàng triệu, hàng triệu năm.

They really inspired in me a sense of wilderness, with a soul older than millions and millions of years.

ted2019

Thế giới hoang sơ cần phải được khám phá.

The wilderness must be explored!

OpenSubtitles2018. v3

Dành một lát để nhìn ngắm vẻ hoang sơ, các chàng trai, rồi chúng ta nhuộm đỏ tối nay.

Take a moment to look upon it in its original colors, boys, for tonight we paint it red .

OpenSubtitles2018. v3

Những kim tự tháp xây lên bằng ánh trăng, một hòn đảo vẫn còn hoang sơ của con người.

Pyramids by moonlight, an island untouched by man.

OpenSubtitles2018. v3

Trong nghệ thuật châu Âu thời kỳ Phục hưng, Arcadia đã là một vùng hoang dã hoang sơ, hài hòa.

In European Renaissance arts, Arcadia was celebrated as an unspoiled, harmonious wilderness.

WikiMatrix

Một trong những biểu hiện cho sự hiểm trở và hoang sơ chính là sự hiện diện của loài cọp.

Another example of the availability heuristic and exemplars would be seeing a shark in the ocean.

WikiMatrix